A. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.
B. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.
C. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.
D. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa.
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Thương mại.
A. ASEAN.
B. WTO.
C. OPEC.
D. APEC.
A. Lào.
B. Bru-nây.
C. Việt Nam.
D. Mi-an-ma.
A. đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia.
B. đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa.
C. phát triển nền văn hoá mới đậm đà bản sắc dân tộc.
D. đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển tri thức.
A. 1987.
B. 1979.
C. 1986.
D. 1976.
A. 1992.
B. 1993.
C. 1995.
D. 1999.
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường, đinh hướng XHCN.
C. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước.
D. Xây dựng nền kinh tế quan liêu bao cấp.
A. Du lịch phát triển mạnh.
B. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. Xuất khẩu lao động ngày càng tăng.
D. Thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
A. tăng cường đầu tư, hợp tác với nước ngoài.
B. đẩy mạnh tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. khai thác hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
B. Cao su, chè, hồ tiêu.
C. Cà phê, cao su, chè.
D. Cà phê, chè, hồ tiêu.
A. Phát triển khoa học - kĩ thuật - công nghệ; giáo dục và đào tạo.
B. Đầu tư phát triển các ngành công nghiệp nặng, coi đó là khâu then chốt.
C. Phát triển công nghiệp nhẹ, nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến.
D. Gia nhập APEC và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì.
A. 1995.
B. 1997.
C. 1967.
D. 1999.
A. tăng mạnh thi trường Đông Nam Á.
B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. đa dạng hóa và đa phương hóa.
D. tiếp cận với thị trường châu Phi, châu Mĩ.
A. 2000.
B. 2002.
C. 2005.
D. 2007.
A. thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
B. phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên tài nguyên sẵn có.
C. đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia.
D. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với nền kinh tế tri thức.
A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển tri thức.
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, vùng sâu,...
D. Phát triển nền văn hoá mới mang đậm đà bản sắc dân tộc.
A. Cuối thập kỉ 60 của thế kỉ XX và đầu tiên từ lĩnh vực công nghiệp nặng.
B. Đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX và đầu tiên từ lĩnh vực công nghiệp nhẹ và dịch vụ.
C. Từ năm 1979 và đầu tiên lĩnh vực nông nghiệp khoán sản phẩm trong hợp tác xã.
D. Từ năm 1986 và đầu tiên trong lĩnh vực công nghiệp, sau đó là nông nghiệp, dịch vụ.
A. công nghiệp.
B. công - nông nghiệp.
C. nông - công nghiệp.
D. nông nghiệp lạc hậu.
A. 1986.
B. 1987.
C. 1979.
D. 1995.
A. hàng hóa của nước ta được nhiều nước ưa dùng.
B. chính sách hướng ra xuất khẩu, tự do hóa thương mại.
C. nhiều sản phẩm với giá thành sản phẩm xuất khẩu thấp.
D. bình thường hóa quan hệ và kí kết các hiệp định thương mại với Hoa Kì.
A. Nghị quyết 10 của Bộ chính trị.
B. Chỉ thị 100 CT-TW của Đảng.
C. Đại Hội lần thứ V của Đảng.
D. Đại hội Đảng lần thứ VI của Đảng.
A. NAFTA.
B. ASEAN.
C. UN.
D. APEC.
A. Để người dân toàn quyền trong mọi sinh hoạt và sản xuất.
B. Xoá bỏ cơ chế quản lí tập trung bao cấp.
C. Nâng cao nhận thức của người dân về quyền lợi và nghĩa vụ.
D. Trao dần cho dân quyền tự chủ trong sản xuất và đời sống.
A. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. số hộ đói nghèo ở nước ta giảm nhanh; trình độ dân trí ngày càng được nâng cao.
C. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
D. việc mở rộng các ngành nghề; tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
A. thúc đẩy sự chuyển dịch giữa dân tỉ lệ thành thị và nông thôn.
B. đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu lao động hợp lí.
C. tăng cường xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế.
D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. đường lối Đổi mới của nước ta.
B. xu hướng đối thoại của khu vực.
C. vị trí địa lí gần các quốc gia.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào.
B. thay đổi cơ chế quản lí.
C. nhu cầu của người dân tăng cao.
D. hàng hóa phong phú, đa dạng.
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
C. giảm tỷ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm.
D. giảm nhanh sự phân hóa giàu nghèo.
A. các thiên tai tự nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247