Đề thi Vật Lí 8 học kì 1 !!

Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (3,0 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

A. Bến xe

B. Một ôtô khác đang rời bến

C. Cột điện trước bến xe

D. Một ôtô khác đang đậu trong bến

Câu 2 : 18km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng

A. 5 m/s         

B. 15 m/s

C. 18 m/s  

D. 1,8 m/s

Câu 3 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?

A. Khi có một lực tác dụng lên vật

B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật

C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau

D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng

Câu 5 : Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?

A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.

B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.

C. Một khán giả đang ngồi xem phim trong rạp.

D. Một em bé đang búng cho hòn bi lăn trên mặt bàn.

Câu 10 : Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:

A. Sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác

B. Sự thay đổi phương chiều của vật.

C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác.

D. Sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.

Câu 11 : Công thức tính vận tốc là:

A. v = t/s 

B. v = s/t

C. v = s.t

D. v = m/s

Câu 12 : Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?

A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.

B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.

C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.

D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.

Câu 13 : Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:

A. Lực ma sát lăn.

B. Lực ma sát nghỉ.

C. Lực ma sát trượt.

D. Lực quán tính.

Câu 14 : Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải, chứng tỏ xe:

A. Đột ngột giảm vận tốc

B. Đột ngột tăng vận tốc.

C. Đột ngột rẽ sang phải

D. Đột ngột rẽ sang trái.

Câu 15 : Đơn vị tính áp suất là:

A. Pa.

B. N/m2

C. N/m3

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 16 :  Muốn giảm áp suất thì:

A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.

B. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.

C. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.

D. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.

Câu 21 :  (1 điểm)

Câu 23 : (2,5 điểm)

Câu 26 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng nhất.

A. Bánh xe đang quay.

B. Tài xế ngồi lái trên xe.

C. Sự rung chuyển của người bên cạnh.

D. Các cây bên đường.

Câu 27 : Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều?

A. vtb=v1+v22

B. vtb=S1+S2t1+t2

C. vtb=S1t1+S2t2

D. vtb=v1+v2t1+t2

Câu 28 : Khi có lực tác dụng vào một vật, thì vận tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

A. Vận tốc của vật giảm dần theo thời gian.

B. Vận tốc của vật tăng dần theo thời gian.

C. Vận tốc của vật không thay đổi theo thời gian.

D. Vận tốc của vật vừa tăng, vừa giảm dần theo thời gian.

Câu 29 : Khi xe tăng tốc đột ngột, hành khách ngồi trên xe có xu hướng ngã về phía sau. Do:

A. Người có khối lượng quá lớn.

B. Do tác dụng của hai lực cân bằng.

C. Do quán tính.

D. Do lực đẩy của không khí.

Câu 30 : Trong các cách sau cách nào làm giảm lực ma sát?

A. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.

B. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.

C. tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.

D. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.

Câu 31 : Áp lực là:

A. Lực ép của vật lên mặt phẳng.

B. Lực do mặt phẳng tác dụng lên vật.

C. Là trọng lượng của vật.

D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép

Câu 32 : Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?

A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống

B. Áp suất của chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng

C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương

D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng

Câu 33 :  Càng lên cao, áp suất khí quyển sẽ thay đổi như thế nào?

A. Áp suất khí quyển càng giảm.

B. Áp suất khí quyển càng tăng.

C. Áp suất khí quyển không thay đổi.

D. Áp suất khí quyển có thể tăng hoặc.

Câu 34 : Lực đẩy Acsimet có phương và chiều như thế nào?

A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.

B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.

C. Phương nằm ngang, chiều từ dưới lên.

D. Phương nằm ngang, chiều từ trên xuống .

Câu 35 : Điều kiện để một vật lơ lửng trong lòng chất lỏng, khi:

A. Trọng lượng riêng của chất lỏng bằng trọng lượng của vật.

B. Trọng lượng của chất lỏng bằng trọng lượng riêng của vật.

C. Khối lượng riêng của chất lỏng bằng khối lượng riêng của vật.

D. Lực đẩy Acsimet bằng trọng lượng của vật.

Câu 37 : Một quả dừa rơi từ trên cao xuống, trong trường hợp này lực nào thực hiện công cơ học?

A. Lực cản của không khí thực hiện công.

B. Lực nâng của quả dừa thực hiện công.

C. Trọng lực thực hiện công.

D. Lực đẩy của cây dừa thực hiện công.

Câu 44 : (1,5 điểm)

Câu 47 : (Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng)

A. Vật đó không chuyển động

B. Vật đó không dịch chuyển theo thời gian.

C. Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.

D. Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.

Câu 48 : Khi xe đang chạy mà đột ngột dừng lại, hành khách ngồi trên xe có xu hướng bị ngã về phía trước. Cách giải thích nào sau đây là đúng?

A. Do hành khách ngồi không vững.

B. Do có các lực cân bằng nhau tác dụng lên mỗi người.

C. Do người có khối lượng lớn.

D. Do quán tính.

Câu 49 : Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác động của 2 lực cân bằng

A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động

B. Vật đạng chuyển động sẽ tiếp tuc chuyển động thẳng đều

C. Vật đạng chuyển động sẽ chuyển động chậm lại

D. Vật đạng chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên

Câu 50 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần tăng ma sát?

A. Bảng trơn và nhẵn quá.

B. Khi quẹt diêm.

C. Khi cần phanh gấp để xe dừng lại.

D. Tất cả các trường hợp trên đều cần tăng ma sát.

Câu 51 : Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.

C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật.

D. Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật.

Câu 52 : Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?

A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.

B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.

C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng.

D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay phồng lên.

Câu 53 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật không thay đổi?

A. Khi có một lực tác dụng vào vật.

B. Khi có hai lực tác dụng vào vật.

C. Khi các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau.

D. Khi các lực tác dụng vào vật không cân bằng nhau

Câu 54 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp lực?

A. Áp lực là lực ép lên giá đỡ.

B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

C. Áp lực luôn bằng trọng lượng riêng của vật.

D. Áp lực là lực ép có phương nằm ngang.

Câu 56 : Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?

A. Không thay đổi.

B. Chỉ có thể giảm.

C. Chỉ có thể tăng.

D. Có thể tăng dần hoặc giảm dần.

Câu 57 : Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát?

A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc

B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc

C. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc

D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc

Câu 58 : Vì sao hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái?

A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.

B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.

C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.

D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.

Câu 61 : Chuyển động cơ học là sự thay đổi

A. khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.

B. vận tốc của vật

C. vị trí của vật so với vật mốc.

D. phương chiều của vật.

Câu 63 : Chuyển động của xe đạp khi lao xuống dốc là chuyển động có vận tốc

A. giảm dần.

B. tăng dần.

C. không đổi.  

D. tăng dần rồi giảm.

Câu 64 : Chọn câu trả lời sai.

A. thay đổi vận tốc

B. thay đổi trạng thái

C. bị biến dạng

D. không thay đổi trạng thái

Câu 65 : Dưới tác dụng của các lực cân bằng:

A. Một vật sẽ không thay đổi trạng thái chuyển động của mình.

B. Một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.

C. Một vật đang chuyển động thẳng sẽ chuyển động thẳng

D. Chỉ A, B sai.

Câu 66 : Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực đẩy xe chuyển động là

A. ma sát trượt.  

B. ma sát lăn

C. ma sát nghỉ.  

D. quán tính.

Câu 69 : Khi thợ lặn lặn xuống biển:

A. càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng tâng.

B. càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng giảm.

C. áp suất tác dụng lên thợ lặn không phụ thuộc vào độ sâu.

D. áp suất tác dụng lẻn thợ lặn càng xa bờ càng lớn.

Câu 71 : Bầu khí quyển quanh Trái Đất dày khoảng 160km. Trọng lực giữ chúng không cho thoát ra ngoài vũ trụ. Lớp khí đó có ảnh hưởng như thế nào đến chúng ta khi leo lên núi cao?

A. Nó tác dụng lên ta ít hơn khi lên cao.

B. Nó tác dụng lên ta nhiều hơn khi lên cao.

C. Chẳng có ảnh hưởng gì vi cơ thể ta đã quen với nó.

D. Chẳng có ảnh hưởng gì vì cơ thể ta có thể điều chỉnh để thích nghi với nó.

Câu 72 : Khi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật có độ lớn bằng trọng lượng của vật (FA = P) thì vật có thể ở trong trạng thái nào dưới đây?

A. Vật chỉ có thể lơ lửng trong chất lỏng.

B. Vật chi có thể nổi trên mặt chất lỏng.

C. Vật chìm xuống và nằm yên ở đáy bình đựng chất lỏng.

D. Vật có thể lơ lửng trong chất lỏng hoặc nổi trên mặt chất lỏng.

Câu 75 : Một vật rắn nổi trên mặt chất lỏng khi

A. khối lượng chất lỏng lớn hơn khối lượng của vật.

B. khối lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn khối lượng riêng của vật.

C. khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng chất lỏng.

D. khối lượng của vật lớn hơn khối lượng của chất lỏng.

Câu 76 : Trường hợp nào sau đây sinh công cơ học?

A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống.

B. Dòng điện chạy qua dây điện trở để làm nóng bếp điện.

C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất dưới tác dụng của trọng trường.

D. Nước được đun sôi nhờ bếp ga.

Câu 79 : Một vật nặng 50kg đang nổi một phần trên mặt chất lỏng. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật:

A. lớn hơn 500N.

B. nhỏ hơn 500N.

C. bằng 500N. 

D. không đủ dữ liệu để xác định.

Câu 80 : Trọng lực tác dụng lên một vật không thực hiện công cơ học trong trường hợp nào dưới đây?

A. Vật rơi từ trên cao xuống.

B. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng

C. Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang.

D. Vật trượt từ trên mặt phăng nghiêng.

Câu 81 : Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:

A. Sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác

B. Sự thay đổi phương chiều của vật.

C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác.

D. Sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.

Câu 82 : Công thức tính vận tốc là:

A. v = t/s 

B. v = s/t

C. v = s.t 

D. v = m/s

Câu 83 : Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?

A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.

B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.

C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.

D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.

Câu 84 : Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải, chứng tỏ xe:

A. Đột ngột giảm vận tốc

B. Đột ngột tăng vận tốc.

C. Đột ngột rẽ sang phải

D. Đột ngột rẽ sang trái.

Câu 85 : Đơn vị tính áp suất là:

A. Pa. 

B. N/m2

C. N/m3 

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 86 : Muốn giảm áp suất thì:

A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.

B. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.

C. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.

D. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.

Câu 91 :  

A. Sự rơi của chiếc lá.

B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.

C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước.

D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.

Câu 93 : Một chiếc máy bay mất 5 giờ 15 phút để đi đoạn đường 630km. Vận tốc trung bình của máy bay là:

A. 2km/phút.

B. 120km/h.

C. 33,33 m/s.   

D. Tất cả các giá trị trên đều đúng.

Câu 94 : Khi có các lực tác động lên một vật thì độ lớn vận tốc của vật

A. luôn luôn tăng.

B. luôn luôn giảm.

C. luôn luôn không đổi.

D. có thể tăng, giảm hoặc không đổi.

Câu 95 : Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?

A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.

B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.

C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.

D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.

Câu 98 : Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ và

A. thể tích của vật. 

B. trọng lượng riêng của chất lỏng đó

C. thể tích của chất lỏng đó. 

D. trọng lượng riêng của vật.

Câu 99 : Khi vật nổi một phần trên mặt chất lỏng thỉ nhận xét nào dưới đây đúng?

A. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước.

B. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của vật

C. Lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật

D. Lực đẩy Ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng của vật

Câu 100 : Trường hợp nào sau đây không có sự bảo toàn cơ năng của vật?

A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống dưới.

B. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.

C. Viên bi chuyển động ưên mặt phăng nhẵn.

D. Một con bò đang kéo xe.

Câu 108 : Quán tính của một vật là:

A. Tính chất giữ nguyên quỹ đạo cùa vật.

B. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật.

C. Tính chất giữ nguyên khôi lượng cùa vật.

D. Tất cả các tính chất trên.

Câu 109 : Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?

A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.

B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép.

C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.

D. Áp suất là độ lớn của áp lực ữên một đơn vị diện tích bị ép.

Câu 112 : Càng lên cao thì áp suất khí quyển:

A. càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng.

B. càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm.

C. càng giảm vì nhiệt độ không khí giảm.

D. càng tăng vì khoảng cách tính từ mặt đất tăng.

Câu 113 : Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.

B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.

D. Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247