Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Phương Xá

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Phương Xá

Câu 1 : Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường nước ta được biểu hiện

A. không khí ô nhiễm

B. gia tăng thiên tai

C. sinh vật suy giảm. 

D. ô nhiễm môi trường.

Câu 2 : Biện pháp chủ yếu để cải tạo đất hoang đồi trọc ở vùng đồi núi của nước ta là

A. bảo vệ rừng, trồng rừng mới

B. đẩy mạnh giao đất, giao rừng.

C. áp dụng biện pháp thủy lợi

D. biện pháp nông, lâm kết hợp.

Câu 3 : Công nghiệp năng lượng bao gồm khai thác

A. dầu mỏ và năng lượng mặt trời.

B. nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện

C. nhiệt điện và điện nguyên tử, gió.

D. nhiên liệu than, dầu mỏ, quặng sắt.

Câu 4 : Vùng có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là

A. Tây Nguyên

B. Đồng bằng Sông Hồng

C. TD miền núi Bắc Bộ

D. Đông Nam Bộ.

Câu 5 : Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên là

A. thị trường tiêu thụ

B. thiếu lao động

C. mùa khô thiếu nước

D. thiếu nguyên liệu.

Câu 21 : Cho bảng số liệu:  GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY, GIAI ĐOẠN

A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.

B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục

C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu

D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.

Câu 22 : Cho biểu đồ:

A. Dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.

B. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.

C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á  ít có sự chênh lệch.

D. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao Xingapo.

Câu 23 : Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc nên?

A. nhiệt độ trung bình năm cao, khí hậu hai mùa rõ rệt.

B. tài nguyên khoáng sản và sinh vật vô cùng phong phú.

C. có nền nhiệt độ cao, Tín Phong hoạt động quanh năm.

D. gió mùa hoạt động mạnh, lượng mưa lớn, độ ẩm cao.

Câu 24 : Lao động nước ta hiên nay

A. lao động dồi dào, chất lượng lao động cao.

B. phần lớn lao động nước ta đã qua đào tạo.

C. lao động nhiều kinh nghiệp, phân bố đều khắp.

D. phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo

Câu 25 : Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta hiện nay

A. dân cư phân bố chủ yếu ở thành thị và tăng nhanh qua các năm.

B. dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn nhưng có xu hướng giảm.

C. dân cư phân bố đều khắp giữa các vùng, nhất là vùng ven biển.

D. khu vực trung du có quy mô dân số khá lớn, mật độ dân số cao.

Câu 26 : Cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay

A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh, cơ cấu hợp lí

B. tốc độ chuyển dịch chậm, chưa đáp ứng yêu cầu

C. tăng trưởng rất nhanh, nhất là kết cấu hạ tầng

D. dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP

Câu 27 : Diện tích cây công nghiệp của nước ta hiện nay

A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới

B. phân bố chủ yếu ở khu vực đồng bằng.

C. tỉ trọng cây hàng năm tăng khá nhanh

D. tổng diện tích gieo trồng tăng nhanh

Câu 28 : Hoạt động khai thác thủy sản nước ta hiện nay

A. đánh bắt hải sản ven bờ còn chưa chú trọng

B. sản lượng khai thác thủy sản giảm mạnh

C. nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm mạnh

D. sản lượng nuôi trồng thủy sản giảm mạnh.

Câu 29 : Ngành giao thông vận tải đường sắt nước ta hiện nay

A. được mở rộng, hiện đại hóa, mạng lưới phủ kín

B. phát triển đều khắp cả nước, nối hầu hết các vùng.

C. đang xây dựng, nâng cấp đạt tiêu chuẩn Asean

D. cơ sở hạ tầng nghèo nàn, khả năng vận chuyển thấp

Câu 30 : Vấn đề chủ yếu trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay là?

A. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển

B. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển

C. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường

D. đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại

Câu 31 : Hoạt động nội thương nước ta hiện nay phát triển mạnh là do

A. thu nhập cao, chất lượng cuộc sống cải thiện

B. sản xuất phát triển, nhu cầu tiêu dùng tăng cao.

C. mở rộng thị trường, thu hút mạnh vốn đầu tư

D. thị trường xuất khẩu mở rộng, hàng hóa đa dạng

Câu 32 : Thuận lợi chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn ở Bắc Trung Bộ là?

A. đường bờ biển dài, có các cảng nước sâu.

B. có bãi tôm bãi cá, gần ngư trường lớn.

C. đường bờ biển dài, nhiều đầm phá, bãi triều

D. có nhiều đảo ven bờ, sông ngòi dày đặc

Câu 33 : Khó khăn chủ yếu trong sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A. diện tích đất nông nghiệp ít, dân số đông, tăng rất nhanh

B. diện tích đất trồng lúa bị thoái hóa nhiều, đang bị thu hẹp

C. đất đai nhiều nơi bị hoang hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn

D. diện tích đất bị thu hẹp do nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Câu 34 : Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng chủ yếu là do?

A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài

B. án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với hai nước bạn.

C. có các trục đường huyết mạch nối với các cửa khẩu và vùng.

D. địa hình cao, có quan hệ chặt chẽ với vùng ven biển Trung Bộ

Câu 35 : Giải pháp chủ yếu để tạo thế mở cửa cho Duyên Hải Nam Trung Bộ là

A. phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ

B. tăng cường hoạt động khai thác xa bờ

C. xây dựng, nâng cấp hệ thống cảng biển

D. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí.

Câu 36 : Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:

A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.

B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.

C. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.

Câu 37 : Mùa mưa ở vùng khí hậu Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của

A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.

B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.

C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.

D. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.

Câu 38 : Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là?

A. hiện tượng thời tiết cực đoan, đồng cỏ manh mún, rét đậm rét hại

B. thiếu nước mùa đông, công nghiệp chế biến còn yếu, thiếu lao động.

C. nguồn vốn đầu tư còn thiếu thốn, quy mô chuồng trại nhỏ, dịch bệnh.

D. cơ sở thức ăn, công tác vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247