Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Phùng Khắc Khoan lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Phùng Khắc Khoan lần 3

Câu 1 : Rừng chắn cát của nước ta phân bố tập trung ở?

A. đồi trung du

B. bán bình nguyên

C. đầu nguồn sông

D. vùng ven biển.

Câu 2 : Chống bão ở nước ta cần kết hợp với việc chống

A. rét hại

B. hạn hán.

C. ngập úng.

D. cháy rừng

Câu 3 : Theo cách phân loại hiện hành nước ta có

A. 2 nhóm với 28 ngành.

B. 3 nhóm với 29 ngành.

C. 4 nhóm với 30 ngành.

D. 5 nhóm với 31 ngành.

Câu 4 : Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở?

A. các đồng bằng lớn.

B. gần nơi tiêu thụ

C. các đô thị lớn

D. gần nguồn nguyên liệu.

Câu 5 : Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là

A. cao lanh, đá vôi

B. đất sét, đá vôi

C. dầu, khí đốt

D. bô xít, sắt.

Câu 21 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.

B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.

C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.

D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.

Câu 22 : Cho biểu đồ:

A. Ma-lai-xi-a cao hơn và tăng liên tục.

B. Ma-lai-xi-a thấp hơn và tăng liên tục.

C. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn và liên tục

D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn và liên tục

Câu 23 : Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực

A. miền núi.

B. cao nguyên.

C. sơn nguyên.

D. đồng bằng.

Câu 24 : Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm có

A. qui mô lớn và đang tăng

B. qui mô lớn và đang giảm.

C. qui mô nhỏ và đang tăng

D. qui mô nhỏ và đang giảm

Câu 25 : Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là

A. có nhiều loại khác nhau.

B. đều có qui mô rất lớn.

C. có cơ sở hạ tầng hiện đại.

D. phân bố rất đồng đều.

Câu 26 : Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do?

A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế

B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.

C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.

D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.

Câu 27 : Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng duyên hải.

B. Các đồng bằng ven sông.

C. Ven các thành phố lớn

D. Các cao nguyên badan.

Câu 28 : Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay

A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.

B. hoạt động lâm sinh đang được chú trọng.

C. các sản phẩm gỗ chưa phong phú

D. chỉ có ý nghía đối với phát triển kinh tế.

Câu 29 : Giao thông đường bộ nước ta hiện nay

A. mạng lưới vẫn còn thưa thớt

B. chưa hội nhập vào khu vực.

C. chủ yếu phục vụ xuất khẩu.

D. khối lượng vận chuyển lớn.

Câu 30 : Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng

A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.

B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.

C. tập trung xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.

D. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển.

Câu 31 : Du lịch biển - đảo của nước ta ngày càng phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Có nguồn lao động rất dồi dào.

B. Tài nguyên du lịch rất đa dạng.

C. Nhu cầu du lịch ngày càng tăng.

D. Giao thông ngày càng thuận lợi.

Câu 32 : Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đông bằng sông Hồng cân phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?

A. Tăng trưởng kinh tế nhanh gắn với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.

B. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và giải quyết vấn đề việc làm.

C. Phát triển đô thị hóa và giải quyết các vấn đề tài nguyên, môi trường.

D. Tăng cường liên hệ ngoài vùng với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.

Câu 33 : Hoạt động công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc chủ yếu do?

A. cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo.

B. vị trí địa lí thuận lợi cho trao đổi hàng hóa.

C. số lượng và chất lượng nguồn lao động tăng.

D. cơ sở hạ tầng được cải thiện và thu hút đầu tư.

Câu 34 : Ý nghĩa lớn nhất của các hồ thủy điện đối với kinh tế của vùng Tây Nguyên là

A. cung cấp nước tưới cho các vườn cây công nghiệp trong mùa khô.

B. điều tiết nước cho các sông, cung cấp nước cho các ngành sản xuất.

C. tạo ra nguồn điện dồi dào và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D. thúc đẩy hoạt động du lịch sinh thái và cung cấp nước cho sinh hoạt. 

Câu 35 : Những vấn đề chủ yếu để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là?

A. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.

B. thủy lợi, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.

C. thủy lợi, tăng nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ.

D. thủy lợi, cải tạo đất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.

Câu 36 : Cho biểu đồ về dân số Việt Nam giai đoạn 2010 - 2016:

A. Quy mô dân số nước ta.

B. Mật độ dân số nước ta.

C. Tốc độ tăng trưởng dân số nước ta.

D. Gia tăng tự nhiên của dân số nước ta.

Câu 37 : Các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta ít có khả năng mở rộng do

A. phần lớn sông nhỏ, thềm lục địa hẹp và sâu.           

B. xâm thực miền núi yếu, rừng ven biển giảm.

C. mạng lưới sông thưa thớt, thềm lục địa nông.

D. lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông theo mùa.

Câu 38 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

B. chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.

C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.

D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.

Câu 39 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là:

A. thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.

B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động.

C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch

D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247