Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hùng Vương lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hùng Vương lần 2

Câu 1 : Hậu quả của ô nhiễm mỗi trường nước, nhất là ở vùng cửa sông, ven biển là

A. biến đổi khí hậu

B. mưa a-xít

C. cạn kiệt dòng chảy

D. hải sản giảm sút.

Câu 2 : Chống hạn hán ở nước ta cần phải kết hợp với việc

A. trượt đất.

B. rét hại

C. cháy rừng.

D. xói mòn.

Câu 3 : Vùng nào sau đây của nước ta có ngành công nghiệp phát triển nhất?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5 : Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?

A. sông Hiếu.

B. sông Chu.

C. sông Ngàn Phố

D. sông Giang.

Câu 11 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng nhất?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 20 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang?

A. Phụng Hiệp.

B. Kỳ Hương.

C. Rạch Sỏi.

D. Vĩnh Tế.

Câu 21 : Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI NĂNG LƯỢNG CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ 2017

A. Sản lượng dầu thô giảm.

B. Sản lượng than tăng

C. Than tăng chậm hơn điện.

D. Sản lượng điện tăng.

Câu 22 : Cho biểu đồ về dân số của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2016:

A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan

B. Thái Lan tăng nhiều hơn Xin-ga-po.

C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Xin-ga-po.

D. Xin-ga-po tăng chậm hơn Thái Lan.

Câu 23 : Vị trí nước ta nằm trong vùng hoạt động của gió mùa Châu Á nên khí hậu có

A. tính chất nhiệt đới ẩm

B. sự phân hóa phức tạp.

C. sự thay đổi theo mùa

D. tính chất hải dương

Câu 24 : Nguồn lao động của nước ta có thế mạnh nào sau đây?

A. Cần cù, sáng tạo, chất lượng ngày càng tăng.

B. Lao động có trình độ cao chiếm phần lớn.

C. Có ý thức trách nhiệm rất cao trong lao động

D. Có rất nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.

Câu 25 : Đô thị hóa của nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều giữa các vùng.

B. cơ sở hạ tầng ở mức cao

C. dân số thành thị có xu hướng tăng.

D. trình độ đô thị hóa rất cao.

Câu 26 : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?

A. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.

B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.

C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.

D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.

Câu 27 : Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật

B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.           

D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.

Câu 28 : Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của nhiều vùng lãnh thổ nước ta vì

A. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn, đang tăng

B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ nước ta.

C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn, giá trị kinh tế rất cao

D. chủ yếu cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp

Câu 29 : Đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?

A. mật độ cao nhất Đông Nam Á

B. hơn một nửa đã được trải nhựa

C. về cơ bản đã phủ kín các vùng

D. đều chạy theo hướng Bắc - Nam.

Câu 30 : Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là

A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú

B. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.

C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch

D. phát triển giao thông vận tải biển

Câu 31 : Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do

A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.

B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.

C. hình thức bán hàng và cung cấpc ác dịch vụ rất đa dạng.

D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.

Câu 32 : Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là?

A. phần lớn diện tích không được bồi tụ phù sa hàng năm.

B. diện tích đất trồng lúa bị bạc màu, đang bị thu hẹp

C. đất đai nhiều nơi bị hoang hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn

D. diện tích liên tục bị thu hẹp do chuyển đổi mục đích

Câu 33 : Giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp chủ yếu là do?

A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.

B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất

C. tài nguyên khoáng sản năng lượng chưa được phát huy

D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.

Câu 34 : Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng chủ yếu là do?

A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.

B. án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với hai nước bạn

C. có các trục đường huyết mạch nối với các cửa khẩu và vùng

D. địa hình cao, có quan hệ chặt chẽ với vùng ven biển Trung Bộ.

Câu 35 : Việc mở rộng diện tích nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ yếu nào sau đây?

A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.

B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.

C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ.

D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động.

Câu 36 : Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 – 2018:

A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.

B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.

D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.

Câu 37 : Ở nước ta, độ muối của nước biển thay đổi theo từng đoạn bờ biển chủ yếu do

A. sự phân hóa chế độ mưa và mạng lưới sông ngòi.

B. thay đổi biên độ nhiệt độ và mạng lưới sông ngòi

C. chế độ thủy triều và hoạt động của các dòng biển.

D. thay đổi của thềm lục địa và hoàn lưu khí quyển.

Câu 38 : Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?

A. mật độ dân số thấp, thị trường tiêu thụ tại chỗ thấp.

B. trình độ thâm canh thấp, đầu tư cơ sở vật chất ít.

C. nạn du canh du cư vẫn còn, lao động trình độ thấp.

D. công nghiệp chế biến hạn chế, thị trường còn bất ổn.

Câu 39 : Việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Khai thác thế mạnh nổi bật của các vùng ven biển

B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

C. Tạo thế liên hoàn phát triển kinh tế theo không gian.

D. Thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn vùng ven biển.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247