A. được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn intron khỏi mARN sơ khai
B. được tạo ra trực tiếp từ mạch khuôn của phân từ ADN mẹ
C. sau khi được tổng hợp thì nó cuộn xoắn để thực hiện chức năng sinh học
D. được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn êxôn khỏi mARN sơ khai
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
A. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu
B. Ngay cả khi không bị đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di nhập gen thì thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể cũng có thể bị biến đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên
C. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại
D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể giảm sự đa dạng di truyền làm suy thoái quần thể và luôn dẫn tới diệt vong quần thể
A. Độ đa dạng
B. Độ thường gặp
C. Loài ưu thế
D. Tỉ lệ giới tính
A. AA × aa
B. Aa × Aa
C. Aa × aa
D. AA × Aa
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
A. Mang của cá và mang của tôm
B. Chân của loài chuột chũi và chân của loài dế trũi
C. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng
D. Gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan
A. 9 bí quả dẹt : 7 bí quả tròn
B. 9 bí quả dẹt : 6 bí quả tròn : 1 bí quả dài
C. 12 bí quả dẹt : 3 bí quả tròn : 1 bí quả dài
D. 9 bí quả dẹt : 3 bí quả tròn : 4 bí quả dài
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào
D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận
A. Nhiệt độ môi trường
B. Quan hệ cộng sinh
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ
A. Trung sinh
B. Cổ sinh
C. Tân sinh
D. Nguyên sinh
A. A1 B2 C1
B. A2 B1 C1
C. A1 B2 C2
D. A1 B1 C2
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến
A. mao mạch
B. động mạch chủ
C. tiểu động mạch
D. tĩnh mạch chủ
A. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, quần xã xuất hiện sau thường có độ đa dạng cao hơn quần xã xuất hiện trước
C. Độ đa dạng trong quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái trong quần xã càng mạnh
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì số lượng cá thể của quần xã càng giảm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AB DE; AB de; ab DE; ab de
B. Ab De; Ab dE; aB De; aB dE
C. AB De; ab De; AB DE; ab DE
D. Ab DE; Ab de; aB DE; aB de
A. Cóc không sống cùng môi trường với cá nên không giao phối với nhau
B. Một số cá thể cừu có giao phối với dê tạo ra con lai nhưng con lai thường bị chết ở giai đoạn non
C. Ruồi có tập tính giao phối khác với muỗi nên chúng không giao phối với nhau
D. Ngựa vằn châu Phi và ngựa vằn châu Á sống ở hai môi trường khác nhau nên không giao phối với nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247