Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Lần 2) !!

Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Lần 2) !!

Câu 1 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có:

A. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.

B. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.

C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.

D. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.

Câu 3 : Ở độ cao từ 1.600m đến 1.700m có:

A. rừng cận nhiệt lá rộng và lá kim.

B. rêu, địa y phù kín thân, cành cây.

C. nhiều chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.

D. nhiều loài thú có lông dày như gấu, sóc,...

Câu 4 : So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có:

A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.

B. tính chất nhiệt đới giảm dần.

C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.

D. đồng bằng mở rộng hon.

Câu 5 : Địa hình bờ biển của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đa dạng, biểu hiện là:

A. có nhiều vịnh, đảo, quần đảo, nơi thấp phẳng.

B. vùng biển có đáy nông, nhưng vẫn có vịnh nước sâu.

C. có vịnh Bắc Bộ với nhiều đảo.

D. có vịnh Hạ Long và vịnh Bắc Bộ.

Câu 6 : Nhận xét nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh trong đai nhiệt đới gió mùa?

A. Rừng có cấu trúc nhiều tầng với 3 tầng cây gỗ.

B. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm.

C. Giới động vật nhiệt đới trong rừng đa dạng và phong phú.

D. Không có thực vật, động vật cận nhiệt và ôn đới.

Câu 7 : Càng về phía Nam nước ta thì:

A. Nhiệt độ trung bình năm càng tăng.

B. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.

C. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.

D. Biên độ nhiệt năm càng tăng.

Câu 8 : Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là:

A. Đới rừng gió mùa cận xích đạo

B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa

C. Đới rừng xích đạo

D. Đới rừng nhiệt đới

Câu 9 : Cho bảng số liệu:

A. 27,10C

B. 25,10C.

C. 21,50C

D. 23,50C.

Câu 11 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi:

A. diện tích rừng ít nhất cả nước.

B. có sắt, crôm, titan, thiếc...

C. không có các cồn cát ven biển.

D. ít bão, lũ, hạn hán xảy ra.

Câu 13 : Ở độ cao từ 1.600m đến 1.700m có:

A. rừng cận nhiệt lá rộng và lá kim.

B. rêu, địa y phù kín thân, cành cây.

C. nhiều chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.

D. nhiều loài thú có lông dày như gấu, sóc,...

Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây về địa hình không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Các dãy núi có hướng tây bắc - đông nam.

B. Dải đồng bằng thu hẹp.

C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

D. Các dãy núi xen kẽ với thung lũng sông.

Câu 15 : Nhận xét nào sau đây không đúng với thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Đai cao nhiệt đới hạ thấp.

B. Có nhiều loài thực vật phương Bắc.

C. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa.

D. Khí hậu cận nhiệt đới biểu hiện phổ biến.

Câu 16 : Nhận xét nào sau đây không đúng với thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Đai cao nhiệt đới hạ thấp.

B. Có nhiều loài thực vật phương Bắc.

C. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa.

D. Khí hậu cận nhiệt đới biểu hiện phổ biến.

Câu 17 : Đất ở đai nhiệt đới gió mùa bao gồm:

A. đất vùng đồi núi thấp và đất đồng bằng.

B. đất đồng bằng và đất vùng núi cao.

C. đất vùng đồi núi cao và đất ven biển.

D. đất ven biển và đất vùng đồi núi thấp.

Câu 18 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phần phía Nam lãnh thổ?

A. Quanh năm nóng.

B. Mùa khô có mưa phùn.

C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

D. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt

Câu 19 : Cho bảng số liệu:

A. 23,50C

B. 21,50C

C. 27,10C

D. 25,10C

Câu 21 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có:

A. Địa hình đồi núi cao nhất cả nước.

B. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.

C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.

D. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.

Câu 22 : Đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao trên (m):

A. 2500.

B. 2600.

C. 2700.

D. 2800.

Câu 23 : Rừng phát triển kém, đơn giản về thành phần loài là đặc điểm của hệ sinh thái ở độ cao:

A. dưới 600 - 700m.

B. dưới 900 - 1.000m.

C. từ 700 đến 1.600 - 1.700m.

D. trên 1.600 - 1.700m.

Câu 24 : Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là nơi:

A. có mối quan hệ với Vân Nam (Trung Quốc) về cấu trúc địa chất - kiến tạo.

B. có địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế.

C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.

D. tính chất nhiệt đới tăng dần với sự có mặt của thực vật phương nam.

Câu 25 : Trở ngại lớn trong sử dụng tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:

A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.

B. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai.

C. nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.

D. Địa hình hiểm trở, động đất.

Câu 26 : Loại nào sau đây không phải là hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên các loại thổ nhưỡng đặc biệt?

A. Rừng thường xanh trên đá vôi.

B. Rừng cận nhiệt lá kim.

C. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.

D. Rừng tràm trên đất phèn.

Câu 27 : Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía bắc là:

A. Nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.

C. Cận xích đạo gió mùa.

C. Cận xích đạo gió mùa.

D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 28 : Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta .

A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.

B. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng.

C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.

D. Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.

Câu 29 : Cho bảng số liệu:

A. 13,70C.

B. 21,40C

C. 21,00C.

D. 24,40C.

Câu 30 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm chủ yếu trên 200C.

B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.

D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.

Câu 31 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi:

A. diện tích rừng ít nhất cả nước.

B. mưa vào thu đông và gió fơn.

C. không có các cồn cát ven biển.

D. ít bão, lũ, hạn hán xảy ra.

Câu 32 : Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao lên đến:

A. 500 – 600m.

B. 600 – 700m.

C. 700 – 800m.

D. 800 – 900m.

Câu 33 : Ở độ cao nào sau đây, trong rừng xuất hiện các loài cây ôn đới và các loài chim thuộc khu hệ Himalaya?

A. Trên 900 - 1.000m.

B. Dưới 1.000 - 1.600m.

C. Trên 1.600 - 1.700m.

D. Dưới 1.600 - 1.700m.

Câu 34 : Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.

B. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.

C. nạn cát bay, cát nhảy lấn chiếm đồng ruộng.

D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.

Câu 35 : Đặc điểm nào sau đây về địa hình không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Các dãy núi có hướng tây bắc - đông nam.

B. Dải đồng bằng thu hẹp.

C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

D. Các dãy núi xen kẽ với thung lũng sông.

Câu 36 : Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa chủ yếu là nhóm đất:

A. phù sa.

B. xám bạc màu.

C. đất feralit.

D. đất núi đá.

Câu 37 : Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở:

A. Tây Bắc

B. Đông bắc

C. Bắc Trung Bộ

D. Nam bộ

Câu 38 : Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần phía nam lãnh thổ nước ta:

A. Thú lớn (voi, hổ, báo)

B. Thú có lông dày (gấu, chồn...)

C. Thú có nguồn gốc từ Mã lai - Inđô nêxia

D. Trăn, rắn cá sấu ....

Câu 39 : Cho bảng số liệu:

A. 27,20C.

B. 22, 70C.

C. 12,50C.

D. 23,30C.

Câu 40 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang?

A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.

B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.

D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247