A. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.
B. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. rừng cận nhiệt lá rộng và lá kim.
B. rêu, địa y phù kín thân, cành cây.
C. nhiều chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.
D. nhiều loài thú có lông dày như gấu, sóc,...
A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B. tính chất nhiệt đới giảm dần.
C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.
D. đồng bằng mở rộng hon.
A. có nhiều vịnh, đảo, quần đảo, nơi thấp phẳng.
B. vùng biển có đáy nông, nhưng vẫn có vịnh nước sâu.
C. có vịnh Bắc Bộ với nhiều đảo.
D. có vịnh Hạ Long và vịnh Bắc Bộ.
A. Rừng có cấu trúc nhiều tầng với 3 tầng cây gỗ.
B. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm.
C. Giới động vật nhiệt đới trong rừng đa dạng và phong phú.
D. Không có thực vật, động vật cận nhiệt và ôn đới.
A. Nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. Biên độ nhiệt năm càng tăng.
A. Đới rừng gió mùa cận xích đạo
B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa
C. Đới rừng xích đạo
D. Đới rừng nhiệt đới
A. .
B.
C.
D. .
A. Dãy Trường Sơn.
B. Dãy Ngọc Linh.
C. Dãy Hoành Sơn.
D. Dãy Bạch Mã.
A. diện tích rừng ít nhất cả nước.
B. có sắt, crôm, titan, thiếc...
C. không có các cồn cát ven biển.
D. ít bão, lũ, hạn hán xảy ra.
A. 13.
B. 14.
C. 15.
D. 16.
A. rừng cận nhiệt lá rộng và lá kim.
B. rêu, địa y phù kín thân, cành cây.
C. nhiều chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.
D. nhiều loài thú có lông dày như gấu, sóc,...
A. Các dãy núi có hướng tây bắc - đông nam.
B. Dải đồng bằng thu hẹp.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Các dãy núi xen kẽ với thung lũng sông.
A. Đai cao nhiệt đới hạ thấp.
B. Có nhiều loài thực vật phương Bắc.
C. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa.
D. Khí hậu cận nhiệt đới biểu hiện phổ biến.
A. Đai cao nhiệt đới hạ thấp.
B. Có nhiều loài thực vật phương Bắc.
C. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa.
D. Khí hậu cận nhiệt đới biểu hiện phổ biến.
A. đất vùng đồi núi thấp và đất đồng bằng.
B. đất đồng bằng và đất vùng núi cao.
C. đất vùng đồi núi cao và đất ven biển.
D. đất ven biển và đất vùng đồi núi thấp.
A. Quanh năm nóng.
B. Mùa khô có mưa phùn.
C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới .
D. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt
A.
B.
C.
D.
A. Tây Nguyên.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Địa hình đồi núi cao nhất cả nước.
B. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
A. 2500.
B. 2600.
C. 2700.
D. 2800.
A. dưới 600 - 700m.
B. dưới 900 - 1.000m.
C. từ 700 đến 1.600 - 1.700m.
D. trên 1.600 - 1.700m.
A. có mối quan hệ với Vân Nam (Trung Quốc) về cấu trúc địa chất - kiến tạo.
B. có địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế.
C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
D. tính chất nhiệt đới tăng dần với sự có mặt của thực vật phương nam.
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
B. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai.
C. nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.
D. Địa hình hiểm trở, động đất.
A. Rừng thường xanh trên đá vôi.
B. Rừng cận nhiệt lá kim.
C. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.
D. Rừng tràm trên đất phèn.
A. Nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
C. Cận xích đạo gió mùa.
C. Cận xích đạo gió mùa.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
B. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng.
C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
D. Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
A.
B.
C.
D.
A. Nhiệt độ trung bình năm chủ yếu trên .
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
A. diện tích rừng ít nhất cả nước.
B. mưa vào thu đông và gió fơn.
C. không có các cồn cát ven biển.
D. ít bão, lũ, hạn hán xảy ra.
A. 500 – 600m.
B. 600 – 700m.
C. 700 – 800m.
D. 800 – 900m.
A. Trên 900 - 1.000m.
B. Dưới 1.000 - 1.600m.
C. Trên 1.600 - 1.700m.
D. Dưới 1.600 - 1.700m.
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
C. nạn cát bay, cát nhảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.
A. Các dãy núi có hướng tây bắc - đông nam.
B. Dải đồng bằng thu hẹp.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Các dãy núi xen kẽ với thung lũng sông.
A. phù sa.
B. xám bạc màu.
C. đất feralit.
D. đất núi đá.
A. Tây Bắc
B. Đông bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam bộ
A. Thú lớn (voi, hổ, báo)
B. Thú có lông dày (gấu, chồn...)
C. Thú có nguồn gốc từ Mã lai - Inđô nêxia
D. Trăn, rắn cá sấu ....
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247