A. Quang phân li nước
B. Chu trình Canvin
C. Pha sáng
D. Pha tối
A. Tưới nhiều nước và bọn nhiều nguyên tố vi lượng cho cây
B. Bón nhiều phân bón giúp bộ lá phát triển
C. Bón phân, tưới nước hợp lý, thực hiện kỹ thuật chăm sóc phù hợp với loại và giống cây trồng
D. Sử dụng kĩ thuật chăm sóc hợp lý đối với từng loài, giống cây trồng
A. Là động lực đầu trên giúp hút nước và muối khoáng
B. Giúp khí không mở, CO2 khuếch tán vào trong tham gia quang hợp
C. Giúp giảm nhiệt độ trên bề mặt lá
D. Là động lực chính của dòng mạch rây
A. Điều chỉnh dòng vận chuyển các chất đi vào trung trụ
B. Nếu một màng lọc để lọc các chất trước khi đi vào trung trụ
C. Hấp thụ các chất có lợi cho tế bào
D. Chuyển hóa các chất không tan thành ion, từ đó các chất này khuếch tán được vào tế bào
A. Kali
B. Photpho
C. Magie
D. Lưu huỳnh
A. Nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển không độc hại đối với cơ thể thực vật
B. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử
C. Cây có thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật
D. Rễ cây chỉ hấp thụ Nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3- và NH4+
A. Sự khuếch tán của CO2 vào lá cây
B. Các phản ứng enzim trong quang hợp
C. Sự hấp thụ ánh sáng của diệp lục
D. Quá trình quang phân li nước
A. Đó là loại phân đã tiêu hóa kỹ
B. Để bổ sung nguồn đạm từ vi sinh vật
C. Màu xanh là màu của thực vật còn sót lại
D. Đó là do tập tính của loài
A. Khi tổng diện tích mạch lớn, huyết áp sẽ cao và vận tốc màu sẽ lớn
B. Hệ mạch càng đi xa tim, huyết áp càng giảm
C. Máu chảy nhanh nhất trong động mạch và nhỏ nhất trong mao mạch
D. Máu vận chuyển từ nơi có huyết áp cao đến nơi có huyết áp thấp
A. Phổi và hệ thống túi khí chiếm một thể tích rất lớn khi hoạt động bay
B. Có hệ thống túi khí phân nhánh tới các tế bào
C. Có đủ các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí
D. Phổi rất phát triển
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1
D. 1, 2 và 3
A. Khó tiêu hóa hơn, khó hấp thụ, nghèo dinh dưỡng
B. Đầy đủ chất dinh dưỡng hơn
C. Dễ tiêu hóa hơn
D. Dễ hấp thụ
A. Có hai vòng tuần hoàn
B. Có vai trò trao đổi khí lẫn trao đổi chất
C. Có hệ động mạch dẫn máu đỏ tươi có nhiều oxi và hệ tĩnh mạch dẫn máu đỏ thẫm có nhiều cacbonnic
D. Có hệ thống bạch huyết và mạch bạch huyết
A. 1
B. 1 và 2
C. 2 và 3
D. 3
A. Và Na+ ở thận
B. Ở gan và Na+ ở gan
C. Ở gan và Na+ ở thận
D. Ở thận và Na+ ở gan
A. Insulin trong cơ thể bị thiếu hoặc giảm tác động
B. Cơ thể thừa insulin
C. Chế độ ăn thiếu muối
D. Chế độ ăn nhiều muối
A. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học
B. Màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học
C. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này
D. Phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Không được tiêu hóa nên được phá vỡ nhờ co bóp mạnh của dạ dày
B. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản
C. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa
D. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong mạch tràng và dạ dày
A. Độ ẩm môi trường
B. Nhiệt độ môi trường
C. Ánh sáng
D. Thức ăn
A. Nảy mầm chứa nhiều nước nên giữ nhiệt tốt
B. Đang quang hợp mạnh nên tỏa nhiệt
C. Nảy mầm được ngâm trong nước “2 sôi 3 lạnh”
D. Nảy mầm hô hấp mạnh nên tỏa nhiệt
A. Tụy ; tế bào cơ thể ; gan
B. Tụy ; gan ; tế bào cơ thể
C. Gan ; tụy ; tế bào cơ thể
D. Gan ; tế bào cơ thể ; tụy
A. (1) : dạ tổ ong ; (2) : miệng ; (3) : dạ cỏ ; (4) : dạ múi khế ; (5) : dạ lá sách ; (6) : ruột. Tên gọi chung là dạ dày trước.
B. (1) : dạ tổ ong ; (2) : miệng ; (3) : dạ cỏ ; (4) : dạ lá sách ; (5) : dạ múi khế ; (6) : ruột. Tên gọi chung là dạ dày trước.
C. (1) : dạ cỏ ; (2) : miệng ; (3) : dạ tổ ong ; (4) : dạ lá sách ; (5) : dạ múi khế ; (6) : ruột. Tên gọi chung là dạ dày cơ.
D. (1) : dạ tổ ong ; (2) : miệng ; (3) : dạ lá sách ; (4) : dạ cỏ ; (5) : dạ múi khế ; (6) : ruột. Tên gọi chung là dạ dày sau.
A. Nhiệt độ trong siêu thị làm chuối chín nhanh hơn
B. Cam giải phóng gibêrelin vào không khí, làm chuối chín nhanh hơn
C. Cam giải phóng khí etilen vào không khí, làm chuối chín nhanh hơn
D. Auxin từ cam khuếch tán sang chuối ở các vị trí tiếp xúc giữa hai loại quả làm chuối chín nhanh hơn
A. 3-4-7-9
B. 3-5-6-7
C. 3-4-6-7
D. 3-4-9-10
A. 1 - c ; 2 - e ; 3 - b ; 4 - f ; 5 - a ; 6 - d
B. 1 - a ; 2 - e ; 3 - b ; 4 - f ; 5 - a ; 6 - d
C. 1 - c ; 2 - e ; 3 - f ; 4 - b ; 5 - a ; 6 - d
D. 1 - c ; 2 - e ; 3 - b ; 4 - f ; 5 - d ; 6 - a
A. Qua khí khổng : (1), (2), (5) và (7) ; Qua cutin : (3), (4), (6) và (8)
B. Qua khí khổng : (1), (3), (5) và (7) ; Qua cutin : (2), (4), (6) và (8)
C. Qua khí khổng : (1), (3), (6) và (7) ; Qua cutin : (2), (4), (5) và (8)
D. Qua khí khổng : (1), (3), (5) và (8) ; Qua cutin : (2), (4), (6) và (7)
A. 1 - g ; 2 - f ; 3 - c ; 4 - b ; 5 - k ; 6 - j ; 7 - d ; 8 - a ; 9 - e ; 10 - i
B. 1 - g ; 2 - f ; 3 - b ; 4 - c ; 5 - k ; 6 - j ; 7 - d ; 8 - a ; 9 - i ; 10 - e
C. 1 - g ; 2 - f ; 3 - b ; 4 - c ; 5 - k ; 6 - j ; 7 - d ; 8 - a ; 9 - e ; 10 - i
D. 1 - g ; 2 - f ; 3 - b ; 4 - c ; 5 - k ; 6 - d ; 7 - j ; 8 - a ; 9 - e ; 10 - i
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (4) và (5)
D. (3) và (5)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247