A. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa
B. Phần lớn các sông đều dài, dốc và dễ bị lũ lụt
C. Các sông chảy theo hướng tây bắc - tây nam.
D. Lượng nước phân bố đều ở các hệ thống sông
A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm.
B. Khí hậu có hai mùa mưa và khô rõ rệt, độ ẩm thấp
C. Mùa hạ nhiều nơi có gió Tây khô nóng hoạt động
D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất cả nước
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ
C. Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. tây nam
B. đông nam
C. tây bắc
D. đông bắc
A. Huế cao hơn Quy Nhơn
B. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.
C. Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội
D. Huế thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh
A. Sông Đà
B. Sông Kì Cùng
C. Sông Lục Nam
D. Sông Chảy
A. Pu Xai Lai Leng
B. Pu Huổi Long
C. Pu Si Lung
D. Mẫu Sơn
A. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Cổ kiến tạo và tác động ngoại lực
B. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Tân kiến tạo và tác động ngoại lực
C. tác động nhân tố ngoại lực trên nền địa hình đã được hình thành trong Cổ kiến tạo
D. sự sắp xếp các dạng địa hình từ tây sang đông và Tân kiến tạo vẫn còn hoạt động
A. có gió mùa hoạt động mạnh, địa hình núi thấp kết hợp hướng nghiêng
B. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa đông
C. vị trí, địa hình đồi núi thấp và bức chắn của dãy núi Hoàng Liên Sơn.
D. vị trí, hướng địa hình và địa hình đồi núi thấp kết hợp hoàn lưu gió mùa
A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ
B. độ cao địa hình thấp hơn, ít bị chia cắt.
C. có sự bất đối xứng giữa sườn Đông và sườn Tây
D. địa hình có độ dốc nhỏ hơn, bị chia cắt mạnh
A. Sông Mã
B. Sông Thái Bình
C. Sông Cả
D. Sông Hồng
A. Những tháng thấp: VII, VIII, IX và X
B. Những tháng cao: I, II, IV
C. Tháng cực đại vào tháng VIII
D. Tháng cực tiểu vào tháng IV
A. Vĩnh Long
B. An Giang
C. Bến Tre
D. Hậu Giang
A. có Biển Đông và lãnh thổ hẹp ngang kéo dài
B. nằm trên đường di cư của các luồng sinh vật
C. nằm trong khu vực nội chí tuyên bán cầu Bắc
D. nằm ở gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
A. Phu Hoạt
B. Pu Tha Ca
C. Tây Côn Lĩnh
D. Kiều Liêu Ti.
A. Ngoạn Mục
B. An Khê
C. Phượng Hoàng
D. Pha Đin
A. Lào Cai
B. Yên Bái
C. Phú Thọ
D. Tuyên Quang
A. Nền nhiệt cao nóng quanh năm
B.
Nhiệt độ thấp nhất vào tháng XII
C. Biến trình nhiệt có hai cực đại
D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng VII
A. Di Linh
B. Sơn La
C. Lâm Viên.
D. Kon Tum
A. Đồng Tháp.
B. Bến Tre
C. Vĩnh Long
D. Trà Vinh.
A. nguyên sinh chất lượng tốt
B. mới phục hồi và rừng nghèo
C. trồng chưa khai thác được
D. mới phục hồi và rừng trồng.
A. Hoàng Liên Sơn
B. Pu Sam Sao
C. Pu Đen Đinh.
D. Cai Kinh
A. Gió phơn Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Đông Bắc
A. bị xâm thực và rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
C. các sông ngòi miền Trung thường ngắn và rất phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống
A. hai lần Mặt Trời quan thiên đỉnh
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C. tổng bức xạ trong năm lớn
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
A. Tháng II
B. Tháng IX
C. Tháng I
D. Tháng VII
A. Là điều kiện thuận lợi phát triển giao thông đường biển quốc tế
B. Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực
C. Thuận lợi để chung sống hòa bình với các trước Đông Nam Á
D. Quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta
A. Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương
D. Đại Tây Dương.
A. Mùa khô từ tháng XII đến tháng IV
B. Mùa mưa từ tháng V đến tháng XII
C. Tháng mưa cực tiểu vào tháng XII
D. Tháng mưa cực đại vào tháng VIII
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Nam Trung Bộ
A. có nền địa hình cao hơn
B. có nền nhiệt độ thấp hơn.
C. có nền nhiệt độ cao hơn.
D. có nền địa hình thấp hơn.
A. xói mòn
B. nhiễm mặn
C. nhiễm phèn.
D. giấy hóa
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Tròn
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
B. dải hội tụ nhiệt đới và dải đồng bằng ven biển
C. bão và các cao nguyên badan xếp tầng
D. gió mùa Đông Bắc và các đỉnh núi.
A. Xâm thực mạnh ở miền núi
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Tổng lưu lượng nước lớn.
D. Chế độ nước thay đổi theo mùa
A. địa hình thấp, có mùa đông lạnh
B. địa hình cao, có gió phơn Tây Nam.
C. gần chí tuyến, có gió Tín phong
D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh
A. Đường
B. Cột
C. Tròn
D. Miền
A. Sông Ba
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Cửu Long.
A. Sông Thái Bình
B. Sông Cả
C. Sông Hồng
D. Sông Mã
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247