A. XI
B. X
C. VIII
D. IX
A. mưa lcm và triều cường
B. mưa bão lớn và lũ nguồn về
C. không có đê sông ngăn lũ
D. địa hình thấp hơn mực nước biển
A. Lũ quét
B. Bão
C. Động đất
D. Hạn hán
A. thực hiện tốt công tác dự báo
B. xây dựng các công trình thủy lợi
C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ
D. tạo ra các giống cây chịu hạn
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
A. Nam Bộ
B. Miền Trung
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc
A. hạn hán
B. Sương muối
C. Động đất
D. Ngập lụt
A. Bón phân thích hợp
B. Đẩy mạnh thâm canh
C. Làm ruộng bậc thang
D. Tiến hành tăng vụ
A. Làm ruộng bậc thang
B. Chống nhiễm mặn
C. Trồng cây theo băng
D. Đào hố kiểu vẩy cá
A. Đồi núi, cao nguyên, đồng bằng và biển
B. Đồi núi, đồng bằng ven biển và biển
C. Đồi núi, thành thị, nông thôn và ven biển
D. Đồi núi, thành thị, nông thôn, vùng biển
A. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp
B. Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung một mùa
C. Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi
D. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi
A. Cấm gây ô nhiễm không khí
B. Cấm khai thác gỗ quý
C. Cấm săn bắt động vật trái phép
D. Cấm gây độc hại cho môi trường nước
A. Ô nhiễm môi trường
B. Chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái
C. Sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái Đất gây ra nhiều thiên tai
D. Săn bắn, buôn bán trái phép các động vật hoang dã
A. Vùng đất thấp thuộc Tây Nguyên
B. Đồng bằng ven biển Bắc Bộ
C. Ven biển cực Nam Trung Bộ
D. Các thung lũng khuất gió
A. Đất trồng
B. Nguồn hải sản
C. Khoáng sản
D. Rừng ngập mặn
A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên
A. Lấy gỗ làm nguyên liệu cho công nghiệp
B. Đốt rừng lấy đất để làm nương rẫy
C. Do mực nước biển ngày càng dâng cao
D. Phá rừng lấy diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
A. thiên tai gia tăng, biến đổi thất thường về thời tiết và khí hậu
B. mất cân bằng các chu trình tuần hoàn
C. suy giảm tính đa dạng sinh học
D. suy giảm tài nguyên rừng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải miền Trung
D. Đồng bằng Sông Hồng
A. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp vói yêu cầu đòi sống con người
B. Phòng và khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững
C. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi vói sự phát triển bền vững
D. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên
A. chống xói mòn, rửa trôi đất
B. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy
C. điều hòa nguồn nước ngầm
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông
A. Giao thông vận tải đường thủy phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đồ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí
C. Việc khai thác dầu khí ỏ ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển
D. Sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu trong sản xuất nông nghiệp
A. Đang được phục hồi cả về số lượng và chất lượng
B. Tổng diện tích đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn suy giảm
C. Đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng và chất lượng
D. Chất lượng đã được phục hồi nhưng diện tích giảm sút nhanh
A. Khai thác không tính đến hậu quả về môi trường
B. Phương thức du canh, du cư của đồng bào dân tộc
C. Sự gia tăng của diện tích đất trống, đồi trọc
D. Các biện pháp bảo vệ rừng hiệu quả chưa cao
A. khai thác bừa bãi, quá mức
B. chủ trương, chính sách của Nhà nước
C. nạn cháy rừng
D. sự tàn phá của chiến tranh
A. Diện tích đã bị thu hẹp nhiều
B. Cho năng suất sinh học cao
C. Có nhiều loài cây gỗ quý
D. Phân bố ở ven biển
A. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất
B. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật
C. địa hình đồi núi chiểm ưu thế và phân hóa phức tạp
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu
A. 2461,7
B. 2461,7 ha
C. 24671 ha
D. 24617
A. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
B. Thời tiết không ổn định
C. Bão, lũ, trượt lở đất
D. Hạn hán, bão, lũ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247