Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề ôn tập hè môn Sinh học 11 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Đề ôn tập hè môn Sinh học 11 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Câu 1 : Trước khi vào mạch gỗ của rễ, nước và chất khoáng hòa tan trong đất phải đi qua tế bào nào đầu tiên: 

A. Khí khổng

B. Tế bào nội bì

C. Tế bào lông hút

D. Tế bào biểu bì

Câu 2 : Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu

A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

B. Từ mạch gỗ sang mạch rây

C. Từ mạch rây sang mạch gỗ

D. Qua mạch gỗ

Câu 3 : Cơ quan thoát hơi nước của cây là:

A. Cành

B.

C. Thân

D. Rễ

Câu 5 : Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển rất tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là:

A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.

B. Có thể cây này đã được bón thừa kali.

C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.

D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ.

Câu 6 : Quá trình phân giải prôtêin từ xác động vật, thực vật tạo thành NH3 của các vi sinh vật đất theo các bước sau:

A. Axit amin → pôlipeptit → peptit → prôtêin → NH3.

B. Prôtêin → pôlipeptit → peptit → axit amin → NH2 → NH3.

C. Peptit → pôlipeptit → axit amin → NH3.

D. Pôlipeptit → prôtêin → peptit → axit amin → NH3

Câu 8 : Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng

A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.

B. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.

C. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.

D. Thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP.

Câu 9 : Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó, cường độ quang hợp

A. Lớn hơn cường độ hô hấp.

B. Cân bằng với cường độ hô hấp.

C. Nhỏ hơn cường độ hô hấp.

D. Lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

Câu 10 : Quang hợp quyết định khoảng bao nhiêu %?

A. 90 - 95% năng suất của cây trồng.

B. 80 - 85% năng suất của cây trồng.

C. 60 - 65% năng suất của cây trồng.

D. 70 - 75% năng suất của cây trồng.

Câu 11 : Hô hấp là quá trình gì?

A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể

B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.

C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và O2, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.

D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.

Câu 12 : Tiêu hoá là gì?

A. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.

B. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.

C. Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể.

D. Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu được.

Câu 13 : Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?

A. Tiêu hóa ngoại bào.

B. Tiêu hoá nội bào.

C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.

D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.

Câu 14 : Hô hấp ngoài là gì?

A. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.

B. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.

C. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.

D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…

Câu 15 : Hệ tuần hoàn bao gồm những thành phần nào?

A. Tim

B. Hệ thống mạch máu

C. Dịch tuần hoàn

D. Cả ba ý trên

Câu 16 : Tính tự động của tim là gì?

A. Nhịp tim.

B. Tính tự động của tim.

C. Chu kì tim.

D. Huyết áp.

Câu 17 : Cân bằng nội môi là gì?

A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.

B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.

C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.

D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.

Câu 18 : Cảm ứng ở thực vật là gì?

A. Phản ứng vận động của các cơ quan thực vật đối với kích thích

B. Phản ứng sinh trưởng của các cơ quan thực vật đối với kích thích

C. Phản ứng vươn tới của các cơ quan thực vật đối với kích thích

D. Phản ứng tránh xa của các cơ quan thực vật đối với kích thích

Câu 19 : Ứng động là gì?

A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng

B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích

C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng lúc vô hướng

D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định

Câu 20 : Ở động vật, cảm ứng là gì?

A. Là khả năng tiếp nhận và đáp ứng các kích thích của môi trường, giúp cơ thể tồn tại và phát triển.

B. Các phản xạ không điều kiện giúp bảo vệ cơ thể.

C. Các phản xạ có điều kiện giúp cơ thể thích nghi với môi trường.

D. A và B đúng.

Câu 21 : Hệ thần kinh dạng ống có ở những loài động vật nào?

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

B. Côn trùng, cá, lưỡng cư, chim, thú

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, giun đất, thú

D. Cá, lưỡng cư, thân mềm, chim, thú

Câu 22 : Điện sinh học là gì?

A. khả năng tích điện của tế bào.

B. khả năng truyền điện của tế bào.

C. khả năng phát điện của tế bào.

D. chứa các loại điện khác nhau.

Câu 23 : Nguyên nhân nào gây ra điện thế hoạt động của nơron?

A. Do sự khử cực, đảo cực rồi tái phân cực của tế bào thần kinh.

B. Do tác nhân kích thích làm thay đổi tính thấm của màng nơron dẫn đến trao đổi ion Na+ và K+ qua màng

C. Do tác nhân kích thích nơron quá mạnh.

D. Do sự lan truyền hưng phấn của xung động thần kinh.

Câu 24 : Xináp là gì?

A. Nơi tiếp xúc giữa chùm tận cùng của nơron này với sợi nhánh của nơron khác hoặc cơ quan đáp ứng.

B. Nơi tiếp xúc giữa sợi trục của nơron này với sợi nhánh của nơron khác.

C. Nơi tiếp xúc giữa các nơron với nhau.

D. Nơi tiếp xúc giữa sợi trục của tế bào thần kinh này với thân của tế bào thần kinh bên cạnh.

Câu 25 : Tập tính động vật là gì?

A. Chuỗi những phản ứng trả lời lại các kích thích của môi trường, nhờ đó mà động vật tồn tại và phát triển.

B. Các phản xạ có điều kiện của động vật học được trong quá trình sống.

C. Các phản xạ không điều kiện, mang tính bẩm sinh của động vật, giúp chúng được bảo vệ.

D. Các phản xạ không điều kiện, nhưng được sự can thiệp của não hộ.

Câu 26 : Ở động vật có hệ thần kinh chưa phát triển, tập tính kiếm ăn

A. một số ít là tập tính bẩm sinh

B. phần lớn là tập tính học được

C. phần lớn là tập tính bẩm sinh

D. là tập tính học được

Câu 27 : Sinh trưởng ở thực vật là gì?

A. Quá trình tăng lên về số lượng tế bào

B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào

C. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng, kích thước tế bào làm cây lớn lên, tạo nên cơ quan sinh dưỡng rễ, thân, lá

D. Quá trình biến đổi về chất lượng, cấu trúc tế bào

Câu 28 : Hormone thực vật là gì?

A. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động các phần của cây

B. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng điều tiết ức chế của cây

C. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây

D. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây

Câu 29 : Phát triển ở thực vật là gì?

A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể

C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể

D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể

Câu 30 : Sinh trưởng của cơ thể động vật là gì?

A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.

B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.

C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.

D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.

Câu 31 : Nhân tố bên trong quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là:

A. Nhân tố di truyền.

B. Tuổi thọ

C. Thức ăn.

D. Nhiệt độ và ánh sáng

Câu 32 : Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể người?

A. Giai đoạn phôi thai

B. Giai đoạn sơ sinh

C. Giai đoạn sau sơ sinh.

D. Giai đoạn trưởng thành.

Câu 33 : Các hình thức sinh sản ở thực vật gồm có:

A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử

B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi

C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá

D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính

Câu 34 : Sinh sản hữu tính ở thực vật là gì?

A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

Câu 35 : Sinh sản vô tính ở động vật là gì?

A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

B. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

C. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tỉnh trùng và trứng.

D. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

Câu 36 : Sinh sản hữu tính ở động vật là gì?

A. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

B. sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

C. sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

D. sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

Câu 38 : Cho những biện pháp sau đây: 1. Nuôi cấy phôi 

A. (2), (4) và (5)

B. (1), (3) và (4)

C. (2), (3) và (4)

D. (1), (3) và (5)

Câu 39 : Cơ quan chuyên hóa để hấp thụ nước ở thực vật ở cạn là gì?

A. Lông hút

B.

C. Toàn bộ cơ thể

D. Rễ, thân, lá

Câu 40 : Tế bào mạch gỗ của cây gồm những thành phần nào?

A. Quản bào và tế bào nội bì.

B. Quản bào và tế bào lông hút.

C. Quản bào và mạch ống.

D. Quản bào và tế bào biểu bì.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247