Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Lịch sử Đề thi giữa kì 1 Lịch Sử 9 có đáp án (Lần 2) !!

Đề thi giữa kì 1 Lịch Sử 9 có đáp án (Lần 2) !!

Câu 1 : Hội nghị Ianta diễn ra trong bối cảnh nào? 

A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.

B. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.

C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra ác liệt.

D. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.

Câu 2 : Nội dung nào không phải là vấn đề cần giải quyết trong phe Đồng minh vào đầu năm 1945?

A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.

B. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận.

C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.

D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.

Câu 3 : Tham dự hội nghị Ianta (2/1945) gồm nguyên thủ đại diện cho các quốc gia nào?

A. Anh, Pháp, Mỹ.

B. Anh, Pháp, Liên Xô.

C. Liên Xô, Mỹ, Anh.

D. Liên Xô, Mỹ, Pháp.

Câu 6 : Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của “Chiến tranh lạnh” do Mỹ phát động?

A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.

B. Mỹ đã thiết lập “Thế giới đơn cực” để dễ bề chi phối, thống trị thế giới.

C. Các cường quốc phải chi khoản tiền khổng lồ để chế tạo sản xuất vũ khí.

D. Nhân dân các nước châu Á, châu Phi, chịu bao khó khăn, đói nghèo và bệnh tật.

Câu 7 : Con người đã ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để phục vụ lợi ích như thế nào?

A. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để chế tạo vũ khí nguyên tử.

B. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để chế tạo vũ khí.

C. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để phục vụ đời sống con người.

D. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để chinh phục vũ trụ.

Câu 8 : Thành tựu về khoa học – kỹ thuật quan trọng nhất của thế kỷ XX là gì?

A. Phương pháp sinh sản vô tính.

B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.

C. Công bố “Bản đồ gen người”.

D. Phát minh ra máy tính điện tử.

Câu 10 : Trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ, con người đã đạt thành tựu gì?

A. Thử thành công bom nguyên tử.

B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Trái Đất và đưa con người bay vào vũ trụ.

C. Chế tạo thành công máy bay siêu âm.

D. Xây dựng trạm vũ trụ trên khoảng không.

Câu 11 : Nội dung nào không phải ý nghĩa của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại từ năm 1945 đến nay?

A. Là cột mốc chói lọi trong lịch sử văn minh nhân loại.

B. Mang lại những tiến bộ phi thường.

C. Đạt được những thành tựu kỳ diệu, tạo nên những thay đổi to lớn trong cuộc sống.

D. Đưa tới những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao động.

Câu 12 : Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?

A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.

B. Sự ra đời của các tổ chưc liên kết kinh tế.

C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).

D. Việc duy trì sự liên minh Mỹ và Nhật.

Câu 13 : Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là do

A. Pháp là nước thắng trận nhưng bị chiến tranh tàn phá.

B. Việt Nam có nguồn nhân công lớn và rẻ mạt.

C. Việt Nam là nước giàu có về tài nguyên thiên nhiên.

D. Việt Nam là nơi có vị trí chiến lược quan trọng ở Đông Nam Á.

Câu 14 : Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam khi nào?

A. Đã hoàn thành xâm lược Việt Nam.

B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu.

C. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt nhất.

D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

Câu 15 : Thực dân Pháp tăng cường đầu tư vốn trong những lĩnh vực nào trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam?

A. Công nghiệp chế tạo máy móc.

B. Công nghiệp khai mỏ và trồng cao su.

C. Công nghiệp tiêu dùng.

D. Ngoại thương.

Câu 16 : Giai cấp công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất có những đặc điểm riêng là

A. ra đời tương đối sớm so với các giai cấp khác.

B. sống tập trung, có tinh thần kỷ luật.

C. đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.

D. chịu ba tầng áp bức, có quan hệ tự nhiên, gắn bó với giai cấp nông dân.

Câu 17 : Mục đích của Pháp phát triển giao thông vận tải trong cuộc khai thác lần thứ hai là

A. chuyên chở vật liệu và lưu thông hàng hóa thuận lợi.

B. mở mang hệ thống đường sá Việt Nam ngang tầm thế giới.

C. giải quyết nạn thất nghiệp ở Việt Nam.

D. phục vụ cho công cuộc khai thác thuộc địa.

Câu 18 : Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào cách mạng Việt Nam phát triển là do

A. ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga và cách mạng Trung Quốc.

B. ảnh hưởng từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.

C. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.

D. thực dân Pháp bị suy yếu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Câu 19 : Đặc điểm cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản Việt Nam giai đoạn 1919-1925 là

A. chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế nhưng dễ thỏa hiệp với Pháp.

B. chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị.

C. chủ yếu đấu tranh dưới hình thức khởi nghĩa vũ trang.

D. dễ thỏa hiệp với Pháp.

Câu 20 : Sự kiện nào là sự kiện nổi bật trong phong trào yêu nước, dân chủ công khai (1919-1925) của tầng lớp tiểu tư sản?

A. Xuất bản báo “Người nhà quê”.

B. Đấu tranh đòi thả nhà cầm quyền Pháp trả tự do cho Phan Bội Châu và đưa tang Phan Châu Trinh.

C. Thành lập nhà xuất bản Nam Đồng thư xã.

D. Khởi nghĩa Yên Bái của Việt Nam Quốc dân Đảng.

Câu 21 : Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son (tháng 8/1925) nhằm mục đích

A. đòi tăng lương, cải thiện điều kiện làm việc của công nhân.

B. đòi giảm giờ làm, cải thiện đời sống công nhân.

C. ngăn cản tàu chiến Pháp chở lính sang tham gia đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng của nhân dân và thủy thủ Trung Quốc.

D. giành chính quyền ở Sài Gòn về tay công nhân.

Câu 22 : Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (tháng 8/1925) đánh dấu sự phát triển phong trào công nhân Việt Nam

A. bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác.

B. bước đầu chuyển từ đấu tranh tự giác sang tự phát.

C. hoàn thành chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác.

D. hoàn thành chuyển từ đấu tranh tự giác sang tự phát.

Câu 23 : Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ muốn vươn lên làm bá chủ thế giới vì

A. Mĩ là nước có tiềm lực kinh tế to lớn.

B. Mĩ là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc.

C. Mĩ là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

D. Mĩ có tiềm lực kinh tế - quân sự to lớn.

Câu 24 : Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Do Mĩ tận dụng vốn đầu tư từ bên ngoài.

B. Do Mĩ buôn bán vũ khí và không bị chiến tranh tàn phá.

C. Do Mĩ áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.

D. Do sức cạnh tranh lớn của các tập đoàn tư bản lũng đoạn.

Câu 25 : Đặc điểm nổi bật của tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Kinh tế phát triển nhanh chóng.

B. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.

C. Các đảng phái tranh giành quyền lực.

D. Bị tàn phá bởi động đất, sóng thần.

Câu 26 : Ý nghĩa của những cải cách dân chủ ở Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Giúp kinh tế Nhật Bản phát triển “thần kì”.

B. Giúp Nhật Bản phát triển mạnh mẽ sau này.

C. Giúp Nhật Bản mở rộng quan hệ với các nước lớn.

D. Giúp Nhật Bản thực hiện mục tiêu bá chủ châu Á.

Câu 27 : Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam khi nào?

A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.

B. Tấn công tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.

C. Ngăn chặn, tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.

D. Khống chế, nô dịch các nước đồng minh.

Câu 28 : Đến năm 1868, Nhật Bản đã vươn lên trở thành

A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới.

B. cường quốc kinh tế, đứng thứ hai trong thế giới tư bản.

C. nước đế quốc quân phiệt với hệ thống thuộc địa rộng lớn.

D. trung tâm công nghiệp – quốc phòng duy nhất của thế giới.

Câu 29 : Nguyên nhân khách quan giúp nền kinh tế các nước Tây Âu phục hồi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. được đền bù chiến phí tư các nước bại trận.

B. tinh thần lao động tự lực của nhân dân các nước Tây Âu.

C. sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch Mác-san.

D. sự giúp đỡ của Liên Xô.

Câu 30 : Chính sách ưu tiên hàng đầu của các nước Tây Âu về chính trị sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân.

B. Tăng cường bóc lột bằng các hình thức thuế.

C. Tiến hành tổng tuyển cử tự do.

D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản, liên minh chặt chẽ với Mĩ.

Câu 31 : Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của

A. Mỹ.

B. Liên Xô.

C. Trung Quốc.

D. các nước phương Tây.

Câu 32 : Mục đích của Liên hợp quốc được nêu rõ trong Hiến chương là

A. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào.

B. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.

C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.

D. duy trì hòa bình, an ninh thế giới và phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước.

Câu 33 : Cơ quan nào của Liên hợp quốc giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới?

A. Ban thư ký.

B. Đại hội đồng.

C. Tòa án quốc tế.

D. Hội đồng Bảo an.

Câu 34 : Các nước là Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc hiện nay là

A. Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc, Nga.

B. Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Đài Loan.

C. Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc.

D. Nga, Mỹ, Anh, Trung Quốc, Nhật Bản.

Câu 35 : Nội dung nào không phải là vấn đề cần giải quyết trong phe Đồng minh vào đầu năm 1945?

A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.

B. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận.

C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.

D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.

Câu 36 : Nội dung nào không phải hậu quả tiêu cựu của cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại từ năm 1945 đến nay?

A. Việc chế tạo các loại vũ khí và các phương tiện quân sự có sức tàn phá và hủy diệt sự sống.

B. Nạn ô nhiễm môi trường.

C. Tỷ lệ lao động trong nông nghiệp, công nghiệp giảm dần, tỷ kệ lao động trong các ngành dịch vụ ngày càng tăng lên.

D. Xuất hiện những tai nạn lao động và tai nạn giao thông, bệnh dịch mới đối với con người.

Câu 37 : Hãy cho biết đặc điểm lớn nhât của cách mạng khoa học – kỹ thuật từ năm 1945 đến nay?

A. Diễn ra ở một số lĩnh vực quan trọng.

B. Diễn ra trên tất cả các lĩnh vực.

C. Diễn ra với tốc độ và quy mô chưa từng thấy.

D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

Câu 38 : Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học – kỹ thuật từ năm 1945 đến nay đã tham gia tích cực vào việc giải quyết lương thực cho loài người?

A. Tạo ra những vật liệu mới.

B. Tạo ra những công cụ sản xuất mới.

C. Tạo ra những nguồn năng lượng mới.

D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.

Câu 39 : Mặt hạn chế trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật từ năm 1945 đến nay là

A. làm thay đổi cơ cấu dân cư.

B. hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.

C. làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực.

D. chế tạo những loại vũ khí hiện đại có sức công phá, hủy diệt lớn.

Câu 40 : Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?

A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.

B. Sự ra đời của các tổ chưc liên kết kinh tế.

C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).

D. Việc duy trì sự liên minh Mỹ và Nhật.

Câu 41 : Mặt tích cực cơ bản nhất của xu thế toàn cầu hóa là gì?

A. Thúc đẩy rất nhanh, mạnh sự phát triển nền kinh tế thế giới.

B. Thúc đẩy rất nhanh sự phát triển nền kinh tế thế giới, đưa lại sự tăng trưởng cao.

C. Thúc đẩy rất nhanh sự hợp tác giữa các quốc gia đưa đến sự tăng trưởng cao.

D. Thúc đẩy rất mạnh sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất, đưa lại sự tăng trưởng cao.

Câu 42 : Cuộc khai thác thuộc địa của Pháp tiến hành ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất được gọi là

A. chương trình khai thác lần thứ nhất.

B. chương trình khai thác lần thứ hai.

C. chương trình phục hưng kinh tế.

D. chương trình khôi phục kinh tế Việt Nam.

Câu 43 : Pháp bỏ vốn nhiều nhất vào ngành nào trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam?

A. Thương mại.

B. Giao thông vận tải.

C. Công nghiệp nặng.

D. Nông nghiệp và khai mỏ.

Câu 44 : Chính sách làm cho nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào kinh tế Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là

A. phát triển công nghiệp tiêu dùng.

B. phát triển công nghiệp nhẹ.

C. chủ yếu là phát triển thương nghiệp.

D. hạn chế sự phát triển công nghiệp nặng.

Câu 45 : Mục đích của Pháp phát triển giao thông vận tải trong cuộc khai thác lần thứ hai là

A. chuyên chở vật liệu và lưu thông hàng hóa thuận lợi.

B. mở mang hệ thống đường sá Việt Nam ngang tầm thế giới.

C. giải quyết nạn thất nghiệp ở Việt Nam.

D. phục vụ cho công cuộc khai thác thuộc địa.

Câu 46 : Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam vào thời điểm nào?

A. Đã hoàn thành xâm lược Việt Nam.

B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu.

C. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt nhất.

D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

Câu 47 : Người sáng lập Công hội bí mật đầu tiên tại Sài Gòn - Chợ Lớn năm 1920 là

A. Ngô Gia Tự.

B. Tôn Đức Thắng.

C. Phan Văn Trường.

D. Trần Văn Giàu.

Câu 48 : Mục đích của phong trào yêu nước theo khuynh hướng tư sản do tư sản dân tộc lãnh đạo trong những năm 1919-1925 ở Việt Nam là gì?

A. Giành lấy vị thế kinh tế, chính trị tốt hơn.

B. Đòi quyền độc lập tự do.

C. Lật đổ chế độ phong kiến, đuổi Pháp về nước.

D. Đòi thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bẳn phát triển.

Câu 49 : Giai cấp lãnh đạo phong trào “chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa” (1919), đấu tranh chống Pháp độc quyền cảng Sài Gòn và xuất khẩu lúa gạo Nam Kỳ (1923) là

A. giai cấp tư sản mại bản.

B. giai cấp tư sản dân tộc.

C. tầng lớp tiểu tư sản.

D. giai cấp công nhân.

Câu 50 : Năm 1923, giai cấp tư sản Việt Nam đã tổ chức hoạt động đấu tranh nào dưới đây:

A. Bãi công của công nhân Ba Son.

B. Thành lập các nhà xuất bản tiến bộ.

C. Kêu gọi quần chúng ủng hộ tư tưởng quân chủ chuyên chế.

D. Chống độc quyền cảng Sài Gòn, độc quyền xuất cảng lúa gạo.

Câu 51 : Sự kiện nào là sự kiện nổi bật trong phong trào yêu nước, dân chủ công khai (1919-1925) của tầng lớp tiểu tư sản?

A. Xuất bản báo “Người nhà quê”.

B. Đấu tranh đòi thả nhà cầm quyền Pháp trả tự do cho Phan Bội Châu và đưa tang Phan Châu Trinh.

C. Thành lập nhà xuất bản Nam Đồng thư xã.

D. Khởi nghĩa Yên Bái của Việt Nam Quốc dân Đảng.

Câu 52 : Tham vọng lớn nhất của Mĩ khi triển khai chiến lược toàn cầu của chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.

B. Tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.

C. Khống chế và nô dịch các nước đồng minh.

D. Làm bá chủ thế giới.

Câu 53 : Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. áp dụng các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.

B. nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.

C. tài nguyên thiên nhiên phong phú.

D. trình độ tập trung tư bản, sản xuất cao.

Câu 54 : Đặc trưng nổi bật của các giai đoạn phát triển kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Kinh tế Mĩ luôn đứng đầu thế giới.

B. Chịu sự tác động của cuộc khủng hoảng năm 1973.

C. Bao vây kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa.

D. Không chịu sự tác động cuộc khủng hoảng kinh tế.

Câu 56 : Đặc điểm nổi bật của tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Kinh tế phát triển nhanh chóng.

B. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.

C. Các đảng phát tranh giành quyền lực.

D. Bị tàn phá bởi động đất, sóng thần.

Câu 57 : Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Tác dụng của những cải cách dân chủ.

B. Biết xâm nhập thị trường thế giới.

C. Nhân tố con người.

D. Áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật.

Câu 58 : Từ năm 1945 đến năm 1950, tình hình kinh tế, chính trị các nước Tây Âu có gì nổi bật?

A. Nền kinh tế bị tàn phá nặng nề do ảnh hưởng của cuộc chiến tranh thế giới.

B. Giai cấp tư sản tiến hành củng cố chính quyền và các hoạt động khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.

C. Nền kinh tế phát triển mạnh vượt mức so với trước chiến tranh.

D. Giai cấp tư sản tiến hành các hoạt động đàn áp nhân dân lao động.

Câu 59 : Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ thành lập năm 1949 nhằm mục đích gì?

A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc thế giới.

B. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.

C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam.

D. Chống lại các nước xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

Câu 60 : Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã phải dựa vào đâu để phát triển kinh tế?

A. Dựa vào nội lực của chính mình.

B. Dựa vào nhân dân lao động trong nước.

C. Dựa vào các thuộc địa.

D. Nhận viện trợ của Mĩ theo “kế hoạch phục hưng châu Âu”.

Câu 61 : Trụ sở chính của Liên Hợp quốc đặt ở đâu?

A. Niu-óoc.

B. Xan Phran-xi-scô.

C. Oa-sinh-tơn.

D. Ca-li-phóoc-li-a.

Câu 62 : Cơ sở nào dẫn đến sự hình thành Trật tự thế giới hai cực Ianta?

A. Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (Liên Xô).

B. Những thỏa thuận của ba cường quốc sau Hội nghị Ianta.

C. Những thỏa thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị Ianta.

D. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.

Câu 63 : Quyết định của Hội nghị Ianta đưa đến sự phân chia hai cực trong quan hệ quốc tế như thế nào?

A. Liên Xô tham gia chống Nhật ở châu Á.

B. Thành lập Liên hợp quốc để giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới.

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.

D. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.

Câu 64 : Dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại, sau “Chiến tranh lạnh” các nước ra sức điều chỉnh chiến lược

A. lấy quân sự làm trọng điểm.

B. lấy chính trị làm trọng điểm.

C. lấy kinh tế làm trọng điểm.

D. lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm.

Câu 65 : Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của

A. Mỹ.

B. Liên Xô.

C. Trung Quốc.

D. Các nước phương Tây.

Câu 66 : Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?

A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.

B. Sự ra đời của các tổ chưc liên kết kinh tế.

C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).

D. Việc duy trì sự liên minh Mỹ và Nhật.

Câu 67 : Đâu là mặt hạn chế của xu thế toàn cầu hóa?

A. Cơ cấu kinh tế các nước có sự biến động không đều.

B. Đặt ra yêu cầu phải tiến hành cải cách để nâng cao sức cạnh tranh.

C. Thúc đẩy sự thay đổi về kinh tế và xã hội hóa của lực lượng sản xuất.

D. Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.

Câu 68 : Tổ chức nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?

A. Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).

B. Diễn đàn hợp tác Á-ÂU (ASEM).

C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây dương (NATO).

D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).

Câu 69 : Điểm khác biệt giữa cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại nửa sau thế kỷ XX với cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII là gì?

A. Khoa học gắn liền với kỹ thuật.

B. Có nhiều phát minh lớn cho nhân loại.

C. Kỹ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.

D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

Câu 70 : Năm 1923, giai cấp tư sản Việt Nam đã tổ chức hoạt động đấu tranh nào dưới đây:

A. Bãi công của công nhân Ba Son.

B. Thành lập các nhà xuất bản tiến bộ.

C. Kêu gọi quần chúng ủng hộ tư tưởng quân chủ chuyên chế.

D. Chống độc quyền cảng Sài Gòn, độc quyền xuất cảng lúa gạo.

Câu 71 : Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp thi hành chính sách như thế nào về văn hóa-giáo dục?

A. Khai hóa dân tộc Việt Nam.

B. Pháp-Việt đuề huề.

C. Văn hóa nô dịch.

D. Phát triển văn hóa truyền thống.

Câu 72 : Tư bản Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam vì lý do chủ yếu nào dưới đây?

A. Đầu tư xây dựng các đô thị mới ở Việt Nam.

B. Củng cố địa vị của Pháp trong thế giới tư bản.

C. Tiếp tục kiểm soát thị trường Đông Dương.

D. Để bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.

Câu 73 : Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, kinh tế Việt Nam có những chuyển biến mới là do nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây?

A. Chính sách tăng cường đầu tư vào công nghiệp của tư bản.

B. Chính sách đầu tư vốn của tư bản Pháp.

C. Chính sách tăng thuế khóa của tư bản Pháp.

D. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp.

Câu 74 : Do tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), kinh tế Việt Nam có đặc điểm gì?

A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa du nhập.

B. Phát triển cân đối giữa các ngành.

C. Phát triển chậm và lệ thuộc vào Pháp.

D. Phát triển mất cân đối, lệ thuộc vào Pháp.

Câu 75 : Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp thi hành chính sách như thế nào về văn hóa-giáo dục?

A. Khai hóa dân tộc Việt Nam.

B. Pháp - Việt đuề huề.

C. Văn hóa nô dịch.

D. Phát triển văn hóa truyền thống.

Câu 76 : Trong những năm 1919-1925, giai cấp tiểu tư sản ở Việt Nam đấu tranh nhằm mục đích

A. giành độc lập dân tộc.

B. đòi những quyền tự do, dân chủ.

C. “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”.

D. ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân Trung Quốc.

Câu 77 : Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước tiến mới của giai cấp công nhân Việt Nam trong những năm 1919-1925?

A. Công nhân Ba Son bãi công.

B. Công hội thành lập ở Sài Gòn - Chợ Lớn.

C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.

D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ra đời.

Câu 78 : Đảng Lập hiến của Bùi Quang Chiêu thỏa hiệp với thực dân Pháp vì lý do nào dưới đây?

A. Thực dân Pháp nhượng bộ một số quyền lợi.

B. Thực dân Pháp đàn áp các hoạt động của Đảng.

C. Giai cấp tư sản không ủng hộ chủ trương của Đảng.

D. Nhân dân không tham gia các hoạt động của Đảng.

Câu 79 : Trong những năm 1919-1925, giai cấp nào dưới đây đã tổ chức các cuộc mít tinh, biểu tình, bãi khóa, lập các tổ chức chính trị?

A. Giai cấp tư sản.

B. Giai cấp nông dân.

C. Giai cấp công nhân.

D. Giai cấp tiểu tư sản.

Câu 80 : Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác?

A. Bãi công của công nhân Ba Son (8/1925).

B. Phong trào “vô sản hóa” (1928).

C. Bãi công ở nhà máy xi măng Hải Phòng (1928).

D. Bãi công ở đồn điền cao su Phú Riềng (1929).

Câu 81 : Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, sự kiện nào dưới đây đánh dấu một giai đoạn phát triển mới trong quá trình phát triển của phong trào cách mạng thế giới?

A. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.

B. Quốc tế cộng sản được thành lập.

C. Đảng Cộng sản Pháp ra đời.

D. Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập.

Câu 82 : Nhận định nào sau đây đánh giá đúng sự phát triển của kinh tế của Nhật Bản từ năm 1960 - 1973?

A. Phát triển nhảy vọt.

B. Phát triển vượt bậc.

C. Phát triển thần kì.

D. Phát triển to lớn.

Câu 83 : Nguyên nhân nào giúp Nhật Bản hạn chế chi phí cho quốc phòng?

A. Tập trung vào phát triển kinh tế.

B. Đứng dưới chiếc “ô bảo trợ hạt nhân” của Mĩ.

C. Đứng dưới chiến “ô bảo trợ kinh tế” của Mĩ.

D. Đất nước được bao bọc bởi đại dương.

Câu 84 : Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản cam kết đã cam kết 

A. không duy trì quân đội thường trực và không đưa các lực lượng vũ trang ra nước ngoài.

B. cho bất cứ nước nào đóng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản.

C. nghiên cứu và chế tạo bất kì loại vũ khí chiến lược nào.

D. nộp mọi phương tiện chiến tranh cho quân Đồng minh.

Câu 85 : Đặc trưng nổi bật của các giai đoạn phát triển kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Kinh tế Mĩ luôn đứng đầu thế giới.

B. Chịu sự tác động của cuộc khủng hoảng năm 1973.

C. Bao vây kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa.

D. Không chịu sự tác động cuộc khủng hoảng kinh tế.

Câu 86 : Chủ trương liên minh chặt chẽ với Mĩ trong chính sách đối ngoại đã giúp Nhật Bản sớm kí được hiệp ước nào dưới đây?

A. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật.

B. Hiệp ước Hòa bình.

C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.

D. Hiệp ước Vác-sa-va.

Câu 87 : Kinh tế Mĩ khủng hoảng trong giai đoạn từ năm 1973 đến năm 1991 là do

A. tác động của cuộc khủng hoảng thừa của thế giới.

B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng của thế giới.

C. tác động của cuộc khủng hoảng than đá của thế giới.

D. tác động của cuộc khủng hoảng thiếu của thế giới.

Câu 88 : Nội dung nào không phải là chính sách đối nội của các nước tư bản Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Thu hẹp các quyền tự do dân chủ.

B. Xóa bỏ các cải cách tiến bộ.

C. Ngăn cản phong trào công nhân và phong trào dân chủ.

D. Thực hiện quyền tự do dân chủ.

Câu 89 : Tổ chức liên kết khu vực châu Âu đầu tiên được thành lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai là tổ chức nào?

A. Cộng đồng than – thép châu Âu.

B. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.

C. Cộng đồng kinh tế châu Âu.

D. Liên minh châu Âu.

Câu 90 : Liên minh châu Âu là tổ chức

A. liên minh quân sự.

B. liên minh kinh tế - chính trị.

C. liên minh giáo dục – văn hóa – y tế.

D. liên minh về khoa học – kĩ thuật.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247