Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Lịch sử Đề ôn tập hè môn Lịch sử 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Đề ôn tập hè môn Lịch sử 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Câu 1 : Hệ thống chữ cái Tiếng Việt (chữ Quốc ngữ) mà Việt Nam chúng ta đang sử dụng hiện nay thuộc

A. Chữ tượng hình

B. Chữ tượng ý

C.  Hệ chữ cái A, B, C

D. Chữ Việt cổ.

Câu 2 : Được gọi là xã hội chiếm nô, xã hội đó được cho phải có đặt trưng tiêu biểu nhất là gì?

A. Chủ nô chiếm nhiều nô lệ.

B. Xã hội chỉ có hoàn toàn chủ nô và nô lệ.

C. Chủ nô buôn bán, bắt bớ nô lệ.

D. Xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ, bóc lột nô lệ.

Câu 4 : Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành tư liệu sau: “Người Hi Lạp, Rô-ma đem các sản phẩm như … đi bán ở mọi miền ven Địa Trung Hải. Sản phẩm mua về là … từ vùng Hắc Hải, Ai Cập, … từ các nước phương Đông”.

A. Nô lệ … lúa mì, súc vật, lông thú, … xa xỉ phẩm.

B. Rượu nho, dầu ô liu, đồ mĩ nghệ, đồ dùng kim loại, đồ gốm … lúa mì, súc vật, lông thú … tơ lụa, hương liệu, xa xỉ phẩm.

C. Rượu nho … lúa mì … hương liệu.

D. Dầu ô liu … đồ dùng kim loại … xa xỉ phẩm.

Câu 5 : Đặc điểm nổi bật của các nhà nước cổ đại phương Tây được cho là gì?

A. Là đô thị buôn bán, làm nghề thủ công và sinh hoạt dân chủ

B. Là đô thị với các phường hội thủ công rất phát triển

C. Là đô thị đồng thời cũng là trung tâm buôn bán sầm uất

D. Là đồ thị rất giàu có mà không một nước phương Đông nào có thể sánh bằng.

Câu 6 : Điểm khác căn bản về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở phương Tây cổ đại so với phương Đông cổ đại là

A. Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành ở ven Địa Trung Hải.

B. Sản xuất nông nghiệp không đem lại nguồn lợi lớn bằng thủ công nghiệp và buôn bán.

C. Hoạt động thương nghiệp phát triển do các quốc gia này được hình thành ở ven biển Địa Trung Hải.

D. Phần lớn lãnh thổ là núi và cao nguyên, đất đai khô rắn, rất khó canh tác.

Câu 7 : Nguyên nhân tại sao nền sản xuất nông nghiệp ở phương Tây cổ đại không thể phát triển được như ở phương Đông cổ đại?

A. Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành ở ven Địa Trung Hải

B. Phần lớn lãnh thổ là núi và cao nguyên, đất đai khô rắn, rất khó canh tác

C. Khí hậu ở đây khắc nghiệt không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp

D. Sản xuất nông nghiệp không đem lại nguồn lợi lớn bằng thủ công nghiệp và buôn bán

Câu 8 : Quyền lực xã hội ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải cụ thể nằm trong tay ai?

A. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn

B. Vua chuyên chế

C. Bô lão thị tộc    

D. Quý tộc phong kiến

Câu 9 : Xã hội cổ đại phương Tây được cho bao gồm những giai cấp nào?

A. Lãnh chúa phong kiến và nông dân

B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô

C. Địa chủ, nông dân và nô lệ

D. Chủ nô, bình dân và nô lệ

Câu 10 : Những công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào dưới đây đã đạt đến đỉnh cao của nghệ thuật nhưng vẫn rất gần gũi với cuộc sống?

A. Các đền thờ ở Hi lạp.

B. Đền đài, đấu trường ở Rôma.

C. Các kim tự tháp ở Ai Cập.

D. Các thành quách ở Trung Quốc.

Câu 11 : Nền văn hóa cổ đại Hi Lạp và Rôma được cho hình thành và phát triển không dựa trên cở sở nào sau đây?

A. Nghề nông trồng lúa tương đối phát triển

B. Nền sản xuất thủ công nghiệp phát triển cao

C. Hoạt động thương mại rất phát đạt

D. Thể chế dân chủ tiến bộ

Câu 12 : Thể chế dân chủ Aten của Hi Lạp cổ đại được cho có bước tiến bộ như thế nào?

A. Tạo điều kiện cho vua thực hiện quyền chuyên chế thông qua các Viện nguyên lão.

B. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia hoặc giám sát đời sống chính trị của đất nước.

C. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.

D. Tạo điều kiện cho chủ xưởng quyết định mọi công việc.

Câu 13 : Nội dung nào sau đây được cho không thuộc nội dung dân chủ của các thị quốc cổ đại?

A. Người ta không chấp nhận có vua chuyên chế

B. Mọi công dân nam từ 21 tuổi trở lên đều tham gia Đại hội công dân

C. Đại hội công dân bầu ra các cơ quan nhà nước quyết định mọi công việc

D. Hội đồng 500 có vai trò như quốc hội, bầu ra 10 viên chức điều hành như chính phủ

Câu 15 : Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của nô lệ trong xã hội cổ đại phương Tây?

A. Giữ vai trò trọng yếu trong sản xuất

B. Phục vụ nhiều nhu cầu khác nhau của đời sống

C. Hoàn toàn lệ thuộc vào người chủ mua mình

D. Chỉ có một quyền duy nhất - quyền được coi là con người

Câu 16 : Nhân tố nào dưới đây là cơ sở cơ bản nhất để cư dân cổ đại phương Tây có thể đạt đến trình độ sáng tạo văn hóa cao hơn thời kì trước?

A. sử dụng công cụ bằng sắt và tiếp xúc với biển.

B. cơ sở từ những thành tựu văn hóa trước đó.

C. tiếp thu thành tựu của các quốc gia cổ đại phương Đông.

D. sự ra đời những giai cấp mới có nhiều sáng tạo.

Câu 17 : Phần không thể thiếu đối với mỗi thành thị được cho là

A. Phố xá, nhà thờ

B. Sân vận động, nhà hát

C. Bến cảng

D. Vùng đất trồng trọt xung quanh

Câu 18 : Ý nào sau đây được cho không phản ánh đúng nguyên nhân ở vùng Địa Trung Hải chỉ hình thành các thị quốc nhỏ?

A. ở vùng ven bờ Bắc biển Địa Trung Hải có nhiều đồi núi chia cắt đất đai

B. không có điều kiện để tập trung dân cư

C. không có thị quốc đủ lớn mạnh để chinh phục được các thị quốc khác trong vùng

D. cư dân sống thiên về nghề buôn và nghề thủ công, không cần sự tập trung đông đúc

Câu 19 : Di cốt của người tối cổ xuất hiện khoảng 4 triệu năm trước đây được tìm thấy cụ thể ở đâu?

A. Đông Phi, Trung Quốc, Bắc Âu.

B. Đông Phi, Tây Á, Bắc Âu.

C.  Đông Phi, Giava, Bắc Kinh

D. Tây Á, Trung Quốc, Bắc Âu.

Câu 20 : Tại nước ta đã tìm thấy cả xương hóa thạch của

A. Vượn cổ.       

B. Người tối cổ.

C. Người tinh khôn giai đoạn đầu.     

D. Cả vượn cổ và Người tối cổ

Câu 21 : Xương hóa thạch của loài vượn cổ xuất hiện khoảng 6 triệu năm trước đây được tìm thấy cụ thể ở đâu?

A. Đông Phi, Tây Á, Bắc Á

B. Đông Phi, Tây Á, Việt Nam

C. Đông Phi, Việt Nam, Trung Quốc.

D. Tây Á, Trung Á, Bắc Mĩ.

Câu 22 : Dấu tích Người tối cổ đã được tìm thấy đầu tiên ở tỉnh nào của nước ta?

A. Nghệ An.  

B. Thanh Hóa.

C. Cao Bằng.

D. Lạng Sơn.

Câu 23 : Hãy xác định những địa điểm tìm thấy dấu vết của người nguyên thủy đầu tiên ở nước ta?

A. Thẩm Hai, Thẩm Khuyên (Lạng Sơn), Núi Đọ (Thanh Hóa).

B. Núi Đọ, Hang Đắng (Ninh Bình)

C. Núi Đọ, Xuân Lộc (Đồng Nai), Hòa Bình.

D. Núi Đọ, Sơn Vi (Phú Thọ), mái đá Ngườm (Thái Nguyên).

Câu 24 : Ý nào sau đây được cho không phải hệ quả do sự xuất hiện sản phẩm dư thừa tạo ra?

A. Xuất hiện tư hữu.

B. Xuất hiện giai cấp.

C. Xuất hiện phân hóa giàu nghèo.

D. Xuất hiện thương mại, trao đổi hàng hóa.

Câu 26 : Việc con người sử dụng công cụ bằng kim khí được cho đã mang lại kết quả gì lớn nhất?

A. khai khẩn được đất hoang

B. đưa năng suất lao động tăng lên

C. sản xuất đủ nuôi sống xã hội.

D. tạo ra sản phẩm thừa làm biến đổi xã hội.

Câu 27 : Xã hội có giai cấp cụ thể xuất hiện từ khi nào?

A. Vai trò của người đàn ông được nâng cao   

B. Trong xã hội xuất hiện giàu nghèo

C. Con cái lấy theo họ bố       

D. Tư hữu và gia đình phụ hệ xuất hiện

Câu 28 : Những người sống trong thị tộc cụ thể được phân chia khẩu phần như thế nào?

A. Chia đều.

B. Chia theo địa vị.

C. Chia theo năng suất lao động.

D. Chia theo tuổi tác.

Câu 29 : Công việc thường xuyên và hàng đầu của thị tộc được cho là

A. Tìm kiếm thức ăn để nuôi sống thị tộc.

B. Sáng tạo ra công cụ lao động để nâng cao năng suất lao động.

C. Di chuyển chỗ ở đến những địa điểm có sẵn nguồn thức ăn và nguồn nước.

D. Đương đầu với thiên nhiên và sự tấn công của các thị tộc khác để sinh tồn.

Câu 30 : Công cụ lao động bằng kim loại ra đời được cho đã dẫn đến sự thay đổi vai trò của các thành viên trong gia đình:

A. Vai trò của người già ngày càng giảm sút

B. Việc cư xử trở nên bình đẳng

C. Quyền quyết định của phụ nữ ngày càng lớn

D. Đàn ông giành quyền quyết định các công việc

Câu 31 : Trong thị tộc, quan hệ giữa các thành viên trong lao động được cho là quan hệ

A. phân công lao động luân phiên.

B. hợp tác lao động.

C. hưởng thụ bằng nhau.

D. lao động độc lập theo hộ gia đình.

Câu 32 : Thời đại xã hội có giai cấp đầu tiên cụ thể còn thuộc thời kì nào trong lịch sử thế giới?

A. thời kì nguyên thủy.

B. thời kì đá mới.

C. thời cổ đại.

D. thời kì kim khí.

Câu 33 : Sự xuất hiện tư hữu cụ thể đã làm biến đổi xã hội như thế nào?

A.  Phân chia giàu nghèo.

B.  Phân chia giàu nghèo.

C. Người giàu có phung phí tài sản.

D. Chiến tranh giữa các thị tộc, bộ lạc.

Câu 34 : Xã hội nguyên thủy được cho đã có sự biến đổi như thế nào khi xuất hiện tư hữu?

A. Phân chia giàu nghèo

B. Chiến tranh giữa các thị tộc, bộ lạc.

C. Người giàu có phung phí tài sản.

D. Xuất hiện tính cạnh tranh trong kinh tế.

Câu 35 : Nhà nước phương Đông cổ đại được cho mang bản chất của

A. Nhà nước độc tài quân sự.

B. Nhà nước quân chủ chuyên chế cổ đại.

C. Nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền.

D. Nhà nước dân chủ tập quyền.

Câu 36 : Nguyên nhân tại sao gọi chế độ nhà nước ở phương Đông cổ đại là chế độ quân chủ chuyên chế cổ đại?

A. Xuất hiện sớm nhất, do nhà vua đứng đầu và bộ máy nhà nước hoàn chỉnh.

B. Đứng đầu nhà nước là vua, xây dựng bộ máy nhà nước hoàn chỉnh đến địa phương. 

C. Xuất hiện sớm nhất, do vua chuyên chế đứng đầu, có quyền lực tối cao.

D. Nhà nước đầu tiên từ thời cổ đại, bộ máy quan lại chủ yếu là nho sĩ.

Câu 37 : Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội phương Đông cổ đại được cho là mâu thuẫn giữa các giai cấp nào?

A. Địa chủ với nông dân        

B. Quý tộc với nông dân công xã

C. Vua với nông dân công xã.

D. Quý tộc với nô lệ

Câu 38 : Bộ máy giúp việc cho vua trong nhà nước chuyên chế cổ đại được cho phụ trách rất nhiều công việc, ngoại trừ việc

A. Thu thuế.

B. Chỉ đạo xây dựng các công trình công cộng.

C. Chỉ huy quân đội

D. Cai quản đền thờ thần

Câu 39 : Đối tượng nào sau đây được cho không thuộc giai cấp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông?

A. Quý tộc, quan lại.          

B. Tăng lữ.                

C. Chủ ruộng đất.               

D. Thương nhân

Câu 40 : Ý nào sau đây được cho không phải là đặc điểm của nô lệ ở phương Đông cổ đại?

A. Là tù binh chiến tranh hay những nông dân công xã không trả được nợ hoặc bị phạm tội.

B. Chuyên làm việc nặng nhọc và hầu hạ tầng lớp quý tộc.

C. Được coi là “công cụ biết nói”. 

D. Không phải là lực lượng sản xuất chính trong xã hội.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247