A. thiếu tác phong công nghiệp.
B. tay nghề, trình độ chuyên môn còn thấp.
C. đội ngũ lao động có trình độ phân bố không đều theo lãnh thổ.
D. số lượng lao động quá đông.
A. có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
B. tay nghề, trình độ chuyên môn còn thấp.
C. chất lượng nguồn lao động được nâng lên.
D. thiếu tác phong công nghiệp.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo.
C. chất lượng nguồn lao động đang được nâng lên.
D. trình độ lao động cao.
A. cần cù, sáng tạo.
B. tác phong công nghiệp.
C. trình độ chuyên môn cao.
D. số lượng lao động đông.
A. nông, lâm, ngư nghiệp.
B. công nghiệp.
C. xây dựng.
D. dịch vụ.
A. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
B. sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp cần nhiều lao động.
C. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới nền kinh tế.
D. sự phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
A. tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
C. tỉ lệ dân thành thị và nông thôn đều giảm.
D. tỉ lệ dân thành thị và nông thôn đều tăng.
A. Tỉ trọng lao động ở thành thị tăng.
B. Tỉ trọng lao động ở nông thôn giảm.
C. Tỉ trọng nông thôn giảm, thành thị tăng.
D. Tỉ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm.
A. thông minh, sáng tạo.
B. cần cù, sáng tạo.
C. có kinh nghiệm phòng chống thiên tai.
D. có kinh nghiệm về thương mại.
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
C. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn đều giảm..
D. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn đều tăng.
A. số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên.
B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp.
D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
A. sự phát triển của văn hóa.
B. sự phát triển nền giáo dục.
C. sự phát triển, mở rộng công nghiệp.
D. những tiến bộ của dịch vụ y tế.
A. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao.
B. thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn.
C. sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất.
D. tỉ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến.
A. Tỉ trọng lao động nông, lâm, thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng lao động công nghiệp và xây dựng tăng.
C. Tỉ trọng lao động dịch vụ tăng.
D. Tỉ trọng lao động dịch vụ luôn nhỏ nhất.
A. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
D. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
A. Lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước.
B. Số lao động trong khu vực ngoài Nhà nước tương đối ổn định và luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta ngày càng tăng tỉ trọng.
D. Lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm.
A. Tỉ trọng lao động trong Nhà nước giảm.
B. Tỉ trọng lao động ngoài Nhà nước tăng.
C. Tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. Tỉ trọng lao động trong Nhà nước, ngoài Nhà nước giảm..
A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
B. sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp cần nhiều lao động.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. phân bố lại dân cư – lao động giữa các vùng.
A. các tệ nạn xã hội có xu hướng gia tăng.
B. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
C. phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp.
D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao.
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.
B. Sự đa dạng hoá các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.
D. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay.
A. phát triển những ngành đòi hỏi nhiều lao động.
B. Đẩy mạnh đào tạo nghề cho người lao động.
C. Tăng thêm lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
D. Dễ dàng tiếp thu khoa học kĩ thuật tiên tiến.
A. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
D. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. Cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt.
B. Nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nông nghiệp hàng hóa.
C. Luật đầu tư thông thoáng.
D. Sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước.
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. ngành dịch vụ kém phát triển.
A. Tỉ lệ thiếu việc làm cao.
B. Tỉ lệ thất nghiệp cao.
C. Tỉ lệ thất nghiệp giảm mạnh.
D. Nhập cư từ thành thị về nông thôn.
A. từ dịch vụ sang công nghiệp – xây dựng.
B. từ thành thị về nông thôn.
C. từ nông – lâm – ngư nghiệp sang công nghiệp – xây dựng.
D. từ công nghiệp – xây dựng sang dịch vụ.
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II, I.
D. giảm tỉ trọng khu vực III, I và tăng tỉ trọng khu vực II.
A. giải quyết việc làm.
B. khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. đảm bảo phúc lợi xã hội.
D. bảo vệ môi trường.
A. thị trường lao động phát triển sâu rộng.
B. các kinh tế phát triển mạnh.
C. quá trình đô thị hóa phát triển mạnh.
D. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ.
C. Đẩy mạnh hợp tác xuất khẩu lao động.
D. Thực hiện các luồng di cư, chuyển một bộ phận dân cư về các vùng nông thôn, miền núi.
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột.
A. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng nông sản.
B. Nâng cao chất lượng đội ngũ người lao động.
C. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất công - nông.
D. Hợp tác với các nước phát triển, thu hút vốn đầu tư.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247