Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý 40 câu trắc nghiệm Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên !!

40 câu trắc nghiệm Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên !!

Câu 3 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất của Tây Nguyên để trồng các cây công nghiệp lâu năm là có

A. nguồn nước sông, hồ dồi dào.

B. mùa khô và mùa mưa rõ rệt.

C. địa hình tương đối bằng phẳng.

D. đất badan màu mỡ, rộng lớn.

Câu 4 : Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên, chủ yếu là do nơi đây có

A. một mùa mưa và khô rõ rệt.

B. tổng lượng mưa trong năm lớn.

C. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao.

D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp.

Câu 5 : Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về

A. diện tích cây cà phê.

B. diện tích cây ăn quả.

C. trữ năng thủy điện.

D. sản lượng cây cao su.

Câu 6 : Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Tây Nguyên?

A. Các cao nguyên badan xếp tầng.

B.Thiếu nước trong mùa khô.

C. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt.

D. Đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ.

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk.

B. Hồ tiêu nhiều nhất ở Kon Tum, Lâm Đồng.

C. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng.

D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk.

Câu 8 : Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm sút nhanh trong những năm gần đây, chủ yếu là do

A. đẩy mạnh khai thác gỗ quý.

B. tăng cường khai thác dược liệu.

C. nạn phá rừng gia tăng.

D. có nhiều vụ cháy rừng.

Câu 9 : Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là

A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.

B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.

C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.

D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.

Câu 10 : Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây?

A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.

B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.

C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.

D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.

Câu 11 : Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Mở rộng thêm diện tích trồng trọt.

B. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm.

C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.

D. Quy hoạch các vùng chuyên canh.

Câu 12 : Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. phát triển mạnh công nghiệp chế biến.

B. nâng cao chất lượng nguồn lao động.

C. phát triển mô hình kinh tế trang trại.

D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

Câu 13 : Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.

B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.

C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.

D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.

Câu 14 : Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. Đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu nông sản.

B. Ứng dụng công nghệ trồng mới, giảm sâu bệnh.

C. Đảm bảo nguồn nước tưới, sử dụng giống mới.

D. Mở rộng diện tích hợp lí đi đôi với bảo vệ rừng.

Câu 15 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa.

B. nâng cao trình độ của người lao động, bảo vệ môi trường.

C. tạo ra mô hình sản xuất mới, giải quyết việc làm.

D. hạn chế nạn du canh, góp phần phân bố lại dân cư.

Câu 16 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là 

A. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường.

B. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế.

C. nâng cao trình độ lao động, tạo ra tập quán mới.

D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm.

Câu 17 : Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. nâng cao chất lượng sản phẩm.

B. tăng cao khối lượng nông sản.

C. sử dụng hợp lí các tài nguyên.

D. nâng cao đời sống người dân.

Câu 18 : Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn phá rừng ở Tây Nguyên là:

A. chỉ khai thác rừng sản xuất.

B. tăng cường kiểm tra, xử phạt những vi phạm.

C. tích cự trồng rừng để bù lại diện tích rừng bị mất.

D. giao đất, giao rừng để người dân quản lí.

Câu 19 : Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên là

A. chè.

B. hồ tiêu.

C. điều.

D. cà phê.

Câu 20 : Tây Nguyên là vùng

A. giàu tài nguyên khoáng sản.

B. có trữ năng thủy điện thứ 2 cả nước.

C. có độ che phủ rừng thấp.

D. có một mùa đông lạnh.

Câu 21 : Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là

A. mùa khô kéo dài.

B. hạn hán và thời tiết thất thường.

C. bão và trượt lỡ đất đá.

D. mùa đông lạnh và khô.

Câu 22 : Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.  

C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. 

D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.

Câu 23 : Khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. Cơ sở vật chất – kỹ thuật còn yếu kém.

B. Nguồn lao động phân bố không đều.

C. Vùng nằm xa biển.

D. Địa hình nhiều đồi núi và cao nguyên.

Câu 24 : Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?

A. Trình độ thâm canh.

B. Điều kiện về địa hình.

C. Đất đai và khí hậu.

D. Tập quán sản xuất.

Câu 25 : Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do

A. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.

B. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.

C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

D. có nguồn nước phong phú.

Câu 26 : Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào

A. Đấy đỏ badan thích hợp.

B. Độ cao của các cao nguyên thích hợp.

C. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ.

D. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp.

Câu 27 : Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh. 

B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.

C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra còn có một số cây cận nhiệt đới.

D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm.

Câu 28 : Ở Tây nguyên, chè được trồng

A. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp.

B. trên các cao nguyên thấp, kín gió.

C. nhiều ở tất cả các tỉnh.

D. ở những nơi có đất badan.

Câu 29 : Điều kiện thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là

A. đất badan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố thành mặt bằng rộng lớn.

B. có đội ngũ lao động đông đảo, trình độ chuyên môn cao.

C. giao thông thuận lợi, có nhiều tuyến đường đang được nâng cấp.

D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước tăng mạnh.

Câu 30 : Công nghiệp phân bố rời rạc ở Tây Nguyên do

A. Vùng này thưa dân.

B. Trình độ phát triển kinh tế thấp.

C. Địa hình khó khăn, hạn chế GTVT.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 31 : Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên?

A. Tạo điều kiện cho các ngành thương nghiệp phát triển.

B. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.

C. Phát triển nuôi trồng thủy sản.

D. Sử dụng cho mục đích du lịch.

Câu 32 : Khó khăn chủ yếu về mặt cơ sở vật chất kỹ thuật đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên là

A. công nghiệp chế biến còn hạn chế.

B. mùa khô kéo dài.

C. thiếu lao động có chuyên môn.

D. cơ sở hạ tầng còn yếu.

Câu 33 : Yếu tố nào sau đây không chứng minh Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của nước ta?

A. Độ che phủ rừng lớn.

B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý và chim, thú quý.

C. Sản lượng gỗ có thể khai thác cao nhất cả nước.

D. Có nhiều VQG nhất cả nước.

Câu 34 : Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để thúc đẩy sản xuất hàng hóa đối với cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Quy hoạch các vùng chuyên canh.

B. Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.

C. Đẩy mạnh việc tìm kiếm thị trường.

D. Mở rộng thêm diện tích đất trồng trọt.

Câu 35 : Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp Tây Nguyên là

A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.

B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.

C. hiện tượng khí nóng quanh năm.

D. khí hậu diễn biến thất thường.

Câu 36 : Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? 

A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.

B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.

C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra còn có một số cây cận nhiệt đới.

D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm.

Câu 37 : Phát biểu nào sau đây không phải là ý nghĩa về mặt kinh tế của thuỷ điện ở Tây Nguyên?

A. Phát triển du lịch và nuôi trồng thuỷ sản.

B. Thuận lợi cho khai thác và chế biến kim loại màu.

C. Cung cấp nước tưới cho các vùng chuyên canh cây công nghiệp trong mùa khô.

D. Nâng cao đời sống người dân và bảo vệ môi trường.

Câu 38 : Các cao nguyên xếp theo thứ tự từ bắc vào nam như sau

A. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mợ Nông, Di Linh.

B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông.

C. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.

D. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh.

Câu 39 : Nguyên nhân gây mưa cho khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ nước ta vào đầu mùa hạ, do hoạt động của khối khí

A. từ Bắc Ấn Độ Dương.

B. gió mùa Đông Bắc.

C. từ Nam Ấn Độ Dương.

D. Tín Phòng bán cầu Bắc.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247