A. Dầu hỏa, than bùn, than đá, củi khô.
B. Than bùn, củi khô, than đá, dầu hỏa.
C. Dầu hỏa, than đá, than bùn, củi khô.
D. Than đá, dầu hỏa, than bùn, củi khô.
A. Khí đốt, than bùn, xăng, củi khô.
B. Than bùn, củi khô, xăng, khí đốt.
C. Khí đốt, xăng, than bùn, củi khô.
D. Xăng, khí đốt, than bùn, củi khô.
A. Năng suất tỏa nhiệt của động cơ nhiệt.
B. Năng suất tỏa nhiệt của nguồn điện.
C. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu.
D. Năng suất tỏa nhiệt của một vật.
A. nguồn điện
B. nhiên liệu
C. động cơ điện
D. vật
A. Nước bị đun nóng.
B. Nồi bị đốt nóng.
C. Củi bị đốt cháy.
D. Cả ba đều có năng suất tỏa nhiệt.
A. Khi đốt cháy 1kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là J
B. Khi đốt cháy 1g than đá tỏa ra nhiệt lượng là J
C. Khi đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là J
D. Khi đốt cháy hoàn toàn 1g than đá tỏa ra nhiệt lượng là J
A.
B.
C. Q = qm
D. Q =
A. Q = 324kJ
B. Q = 32,4.J
C. Q = 324.J
D. Q = 3,24.J
A. Q=168kJ
B. Q=J
C. Q=J
D. Q=J
A. Vì than rẻ hơn củi
B. Vì than dễ đun hơn củi
C. Vì than có năng suất tỏa nhiệt lớn hơn củi.
D. Vì than có nhiệt lượng lớn hơn củi
A. than dễ đun hơn củi.
B. năng suất tỏa nhiệt của than lớn hơn củi.
C. đun bếp than sạch hơn củi.
D. đun bếp than có nhiều thời gian rảnh hơn bếp củi.
A. 9,2kg
B. 12,61kg
C. 11,82kg
D. 5,79kg
A. 0,0154kg
B. 15,4g
C. 0,51kg
D. 51g
A. 0,6608kg
B. 0,0686kg
C. 0,6068kg
D. 0,0668kg
A. 14%
B. 12,53%
C. 12%
D. 14,1%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247