Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm !!

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm !!

Câu 1 : 10% của 8dm là:

A. 10cm

B. 70cm

C. 8cm

D. 0,8cm

Câu 3 : Phân số 35100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0035

B. 0,035

C. 0,35

D. 3,5

Câu 5 : 37 của 21 có giá trị là:

A. 9

B. 0,9

C. 6

D. 12

Câu 7 : Đổi hỗn số 354  ra phân số ta được:

A. 174

B. 124

C. 417

D. 214

Câu 8 : Viết tập hợp B gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 4 dưới dạng liệt kê các phần tử.

A. A={1;2;3;4}

B. B={1;2;3}

C. B={0;1;2;3;4}

D. B={0;1;2;3}

Câu 9 : Cho H = {1;2;3;5;6}. Chọn cách viết đúng:

A. 6⊂H

B. {1;2}H

C. 3H

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10 : Cho hình vẽ. Chọn câu đúng.

A. M∉d;Nd.

B. Md;Nd.

C. Md;Nd.

D. Md;Nd.

Câu 11 : Tìm x biết 32×45:x=23

A. x= 65

B. x=95

C. x=85

D. x=59

Câu 13 : Hình tam giác có đáy là 6,6cm, chiều cao 2,4cm thì diện tích tam giác là:

A. 7,92cm2

B. 18,54cm2

C. 9,72cm2

D. 10,72cm2

Câu 14 : Tính  giá trị biểu thức 8,16:(1,32+3,48)−0,45:2 

A. 1,575

B. 1,745

C. 1,475

D. 2,574

Câu 15 : Tìm x biết (x+73):5=20+7,5×4

A. x=25073

B. x=323

C. x=273

D. x=177

Câu 21 : So sánh 20112012+20122013+20132011  với 3.

A. 20112012+20122013+20132011>3

B. 20112012+20122013+20132011<3

C. 20112012+20122013+20132011=3

D. Chưa đủ điều kiện so sánh

Câu 23 : Phép trừ 712,54 - 48,9 có kếtA. 70,765     

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 24 : Giá trị của biểu thức 201,5−36,4:2,5×0,9 là:

A. 188,396

B. 186,396

C. 188,936

D. 189,936

Câu 28 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55ha17m2=...ha

 

B. 55,0017

C. 55,017 

D. 55,00017

Câu 30 : Số liền sau số 11 là:

A. 10

B.12

C. 13

D. 9

Câu 31 : Cho 2 tập hợp A = {3; 7} và B = {1; 3; 7}, khi đó ta có:

A. A ⊂ B

B. A  B

C. A = B

D. A  B

Câu 32 : Tính nhanh: 199 + 36 + 201 + 184 + 37

A. 647

B. 637

C. 457

D. 657

Câu 33 : Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 814−(x−305)=712

A. x = 405

B. x = 305

C. x = 307

D. x = 407

Câu 34 : Ở hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu điểm, có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

A. 3 điểm và 6 đường thẳng

B. 2 điểm và 3 đường thẳng

C. 3 điểm và 3 đường thẳng

D. 3 điểm và 2 đường thẳng

Câu 40 : Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024.

A. 2,4,6,8

B. 3,4,5,6

C. 5,6,7,8

D. 6,7,8,9

Câu 41 : Tính tổng sau: A=1+3+5+7+9+...+2017+2019

A. 102010

B. 1020100

C. 120100

D. 10201000

Câu 42 : Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 23  số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

A. 30 cái kẹo

B. 36 cái kẹo  

C. 40 cái kẹo          

D. 18 cái kẹo.

Câu 44 : Biết 35  số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

A. 12 học sinh giỏi 

B. 15 học sinh giỏi 

C. 14 học sinh giỏi 

D. 20 học sinh giỏi 

Câu 49 : Tìm chiều dài của một mảnh vải, biết rằng 60% mảnh vải đó dài 9m

A. 9m

B. 48m 

C. 15m                

D. 8m   

Câu 50 : Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 2700m và 6km lần lượt là

A. 920;45%

B. 920;4,5%

C. 450;45000%

D. 9200;4,5%

Câu 52 : Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.

A. 21112618=1021

B. 6623%=1125

C. 0,72:2,7=415

D. 0,075:5%=32

Câu 53 : Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.

A. 35217=725

B. 34%=1750

C. 2,15:4,15=4383

D. 12%:2,4=124

Câu 54 : Tìm một số biết 35%  của nó bằng 0,3.

A. 100

B. 60

C. 30

D. 50

Câu 55 : Tìm một số biết 2,6% của nó bằng 12,5.

A. 100

B. 335

C. 12432

D. 6253

Câu 74 : Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80% . Tìm số học sinh nam, biết lớp 6A có 36 học sinh?

A. 20 học sinh.

B. 17 học sinh.

C. 19 học sinh.

D. 16 học sinh.

Câu 75 : Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 75%. Tìm số học sinh nam, biết lớp 6B có 42 học sinh?

A. 20 học sinh.

B. 18 học sinh.

C. 19 học sinh.   

D. 17 học sinh.

Câu 93 : Ba xã thu hoạch lúa như sau:

A. 36 tấn

B. 30 tấn

C. 35 tấn

D. 24 tấn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247