Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 4 (có đáp án): Vai trò của các nguyên tố khoáng !!

Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 4 (có đáp án): Vai trò của các nguyên tố khoáng !!

Câu 3 : Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống

B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg

C. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể

D. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào

Câu 5 : Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng

A. C, O, Mn, Cl K, S, Fe

B. Zn, Cl, B, K, Cu, S

C. C, H, O, N, P, K. S, Ca, Mg

D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe

Câu 6 : Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng

A. C, O, Mn, Cl K, S, Fe

B. Zn, Cl, B, K, Cu, S

C. C, H, O, N, P, K. S, Ca, Mg

D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe

Câu 7 : Cho các nguyên tố: Nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các nguyên tố đa lượng là

A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt

B. Nitơ, kali, photpho và kẽm

C. Nitơ, photpho, kali, canxi và đồng

D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi

Câu 8 : Các nguyên tố đại lượng gồm:

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn

D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu

Câu 10 : Nhóm nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ?

A. Mangan

B. Kẽm

C. Đồng

D. Photpho

Câu 11 : Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng

A. C,H,O,N,P

B. K,S,Ca, Mg, Cu

C. O, N,P,K, Mo

D. C,H,O, Zn, Ni

Câu 12 : Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng vì:

A. Chúng hoạt hóa các enzim

B. Chúng được tích lũy trong hạt

C. Chúng cần cho một số pha sinh trưởng

D. Chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan

Câu 13 : Vai trò chung của các nguyên tố vi lượng là:

A. Cấu tạo các đại phân tử

B. Hoạt hóa các enzim

C. Cấu tạo axit nuclêic

D. Cấu tạo protein

Câu 14 : Vai trò của các nguyên tố vi lượng

A. Thành phần không thể thiếu ở hầu hết các enzyme

B. Liên kết với các chất hữu cơ tạo thành hợp chất hữu cơ quan trọng trong các quá trình trao đổi chất

C. Là thành phần của các đại phân tử trong tế bào

D. A và B đều đúng

Câu 15 : Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc và có thể bị chết. Nguyên nhân là vì?

A. Các nguyên tố vi lượng có vai tròtham gia cấu trúc nên tế bào

B. Các nguyên tố vi lượng có vai trò hoạt hoá enzim trong quá trình trao đổi chất

C. Các nguyên tố vi lượng có vai trò quy định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào

D. Các nguyên tố vi lượng có vai trò thúc đẩy quá trình chín của quả và hạt

Câu 16 : Vai trò của nguyên tố Fe trong cơ thể thực vật?

A. Hoạt hóa nhiều e, tổng hợp diệp lục

B. Cần cho sự trao đổi nitơ, hoạt hóa e

C. Thành phần của Xitôcrôm

D. A và C

Câu 17 : Vai trò của sắt đối với thực vật là:

A. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim

B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)

C. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ

D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim

Câu 18 : Ở trong cây, nguyên tố sắt có vai trò nào sau đây?

A. Là thành phần cấu trúc của prôtêin, axit nuclêic

B. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào

C. Là thành phần cấu trúc của diệp lục

D. Là thành phần của xitôcrôm và hoạt hóa enzim tổng hợp diệp lục

Câu 19 : Thiếu Fe thì lá cây bị vàng. Nguyên nhân là vì Fe là thành phần của?

A. Diệp lục

B. Chất tổng hợp nên diệp lục 

C. Lục lạp

D. Enzim xúc tác quang hợp

Câu 20 : Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật?

A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP

B. Hoạt hóa Enzim

C. Là thành phần của màng tế bào

D. Là thành phần của chẩt diệp lục Xitôcrôm

Câu 21 : Vai trò của phôtpho trong cơ thể thực vật:

A. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim

B. Là thành phần của protein, axit nucleic

C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng

D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ

Câu 22 : Khi thiếu Photpho, cây có những biểu hiện như

A. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá

B. Lá nhỏ, có màu xanh đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

D. Sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng

Câu 24 : Vai trò chủ yếu của magie trong cơ thể thực vật 

A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng

B. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ

C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim

D. Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim

Câu 25 : Chức năng và triệu chứng do thiếu dinh dưỡng của nguyên tố, magiê lần lượt là:

A. Thành phần của các xitocrôm; lá có màu vàng

B. Thành phần của xitôcrôm, nhân tố phụ gia của enzim; lá non có màu lục, đậm không bình thường

C. Thành phần của diệp lục, nhân tố phụ gia của enzim, lá non có màu lục đậm, không bình thường

D. Thành phần của diệp lục, nhân tố phụ gia của enzim. Lá có màu vàng

Câu 26 : Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô trong

A. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê

B. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê

C. Dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê

D. Dung dịch thiếu dinh dưỡng nhưng có magiê

Câu 27 : Để xác định vai trò của nguyên tố sắt đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô trong

A. Dung dịch dinh dưỡng nhưng không có sắt

B. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê

C. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê

D. Dung dịch thiếu dinh dưỡng nhưng có sắt

Câu 31 : Vai trò của kali trong cơ thể thực vật 

A. Là thành phần của protein và axit nucleic

B. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng

C. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ

D. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim

Câu 32 : Vai trò của kali trong cơ thể thực vật 

A. Hoạt hóa enzim

B. Cân bằng nước và ion

C. Mở khí khổng

D. Cả A, B và C

Câu 35 : Khi thiếu kali, cây có những biểu hiện như

A. Lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

C. Sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng

D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá

Câu 36 : Khi thiếu kali, cây có biểu hiện

A. Lá màu vàng nhạt

B. Mép lá màu đỏ

C. Có nhiều chấm đỏ trên mặt lá

D. Cả A, B và C

Câu 37 : Ở thực vật, các nguyên tố khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Co, Mo, N, B, Mn

B. B, Mg, Cl, Mo, Cu

C. Ca, Mo, Cu, Zn, Fe

D. B, Mo, Cu, Ni, Fe

Câu 39 : Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Mn, Cl, Zn

B. K, Zn, Mo

C. B, S, Ca

D. C, H, B

Câu 40 : Biện pháp chuyển hóa các chất khoáng ở trong đất từ dạng không tan thành dạng hòa tan là

A. (1),(3),(4)

B. (1),(2),(3)

C. (1),(2),(3),(4)

D. (1),(2),(4)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247