A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP
B. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
C. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH
D. Thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
A. Các liên kết hoá học trong ATP
B. Các liên kết hoá học trong ATP và NADPH
C. Các liên kết hoá học trong NADPH
D. Các liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6
A. Là pha cố định CO2
B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng
D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng
A. ATP, NADPH VÀ O2
B. ATP, NADPH VÀ CO2
C. ATP, NADP+ VÀ O2
D. ATP, NADPH
A. H2O, O2, ATP
B. H2O, ATP, NADPH
C. O2, ATP, NADPH
D. ATP, NADPH, APG
A. APG
B. AlPG
C. CO2
D. NADPH
A. ATP
B. H2O
C. NADPH
D. O2
A. ADP, NADPH, CO2
B. ATP, NADPH, O2
C. Cacbohiđrat, CO2
D. ATP, NADPH
A. Chất nền
B. Màng trong
C. Màng ngoài
D. Tilacôit
A. Stroma
B. Màng tilacôit
C. Chất nền prôtêin
D. Màng lục lạp
A. strôma
B. tế bào chất
C. tilacôit
D. nhân
A. Quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
B. Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
C. Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
D. Khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2
B. Quá trình khử CO2
C. Quá trình quang phân li nước
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích)
A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước
B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH
C. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp
A. Kích thích của clorôphyl bới các phôton ánh sáng
B. Quang phân li nước nhờ năng lượng hấp thụ từ các phôtôn này
C. Quang hoá hình thành ATP và NADPH
D. Cả A, B và C đúng
A. Cố định CO2
B. Diễn ra ở các tilacoit khi có chiếu sáng
C. Giải phóng O2
D. Giải phóng H2O
A. Màng ngoài
B. Màng trong
C. Chất nền (strôma)
D. Tilacôit
A. Ở xoang tilacoit
B. Ở tế bào chất của tế bào lá
C. Ở màng tilacôit
D. Ở chất nền của lục lạp
A.Màng lục lạp
B. Stroma
C. Grana
D. Tilacoit
A. ATP và NADPH
B. NADPH, O2
C. H2O; ATP
D. ATP và ADP, ánh sáng mặt trời
A. O2, ATP, NADPH
B. ATP, NADPH, CO2
C. H2O, ATP, NADPH
D. NADPH, APG, CO2
A. NADPH,
B. ATP, NADPH
C. ATP, NADPH và
D. ATP và
A. ATP
B. NADPH
C. ATP, NADPH
D. O2
A. Khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
B. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG
C. Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2
D. Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2
A. Khử - phục hồi chất nhận - tạo sản phẩm đầu liên
B. Tạo sản phẩm đầu tiên - khử - phục hồi chất nhận
C. Tạo sản phẩm đầu tiên - phục hồi chất nhận - khử
D. Phục hồi chất nhận - khử - tạo sản phẩm đầu tiên (cacboxyl hóa)
A. Tái sinh chất nhận — cố định CO2 — khử APG
B. Cố định CO2 — khử APG — tái sinh chất nhận
C. Khử APG — tái sinh chất nhận — cố định CO2
D. Cố định CO2 — tái sinh chất nhận — khử APG
A. Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất
B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Ở vùng nhiệt đới
D. Ở vùng sa mạc
A. Sống ở vùng sa mạc
B. Sống ở vùng nhiệt đới
C. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
D. Chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ và nồng độ CO2 bình thường
C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ và CO2 cao
D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ và nồng độ CO2 thấp
A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường
C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao
D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp
A. APG (axit photphoglixêric)
B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)
C. AlPG (alđêhit photphoglixêric)
D. AM (axit malic)
A. Ribulôzơ 1,5 điP
B. APG
C. AlPG
D. C6H12O6
A. CO2
B. H2O
C. APG
D. AlPG
A. Rau dền, kê, các loại rau
B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Lúa, khoai, sắn, đậu
A. Xương rồng, thanh long, dứa
B. Mía, ngô, rau dền
C. Cam, bưởi, nhãn
D. Xương rồng, mía, cam
A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)
B. AlPG (alđêhit photphoglixêric)
C. AM (axit malic)
D. APG (axit photphoglixêric)
A. Alđêhyt photpho glixêtic (AlPG)
B. Ribulozo 1.5 diphotphat
C. Axit photpho glixeric ( APG)
D. Axit oxalo axêtic (AOA)
A. PAG
B. PEP
C. APG
D. RiDP
A. AlPG
B. APG
C. Rib -15- diP
D. C6H12O6
A. sống ở vùng sa mạc
B. sống ở vùng nhiệt đới
C. chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
D. chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
A. Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
D. Ở vùng sa mạc
A. Giai đoạn đầu cố định và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
B. Giai đoạn đầu cố định và giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
C. Giai đoạn đầu cố định diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
D. Giai đoạn đầu cố định diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch
A. Lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
B. Lục lạp tế bào mô giậu
C. Tế bào biểu bì trên
D. Tế bào bao bó mạch
A. Lục lạp tế bào mô giậu
B. Lục lạp tế bào quanh bó mạch
C. Lục lạp của khí khổng
D. Tế bào biểu bì
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào bao bó mạch
C. Tế bào mô khuyết
D. Tế bào thịt
A. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù thấp hơn
B. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù thấp hơn
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn
D. Cả B và C
A. Cường độ quang hợp cao hơn
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn
C. Năng suất cao hơn
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. (3), (5), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (5)
A. Nhu cầu nước cao
B. Điểm bão hòa ánh sáng thấp
C. Điểm bù CO2 cao
D. Không có hô hấp sáng
A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, cao, nồng độ thấp
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp
C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao
D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 O2 bình thường
A. 1, 2, 5, 6
B. 1, 3, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 6
A. APG (axit photphoglixêric)
B. AlPG (alđêhit photphoglixêric)
C. AM (axit malic)
D. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA)
A. Axit oxalo axêtic
B. Axil photpho glixêric
C.Ribulozo 5 photphat
D. Rihulozo 1,5 diphotphat
A. PAG
B. ApG
C. AOA
D. PEP
A. Quang hợp ở thực vật CAM
B. Quang hợp ở thực vật C3
C. Hô hấp sáng ở thực vật C3
D. Quang hợp ở thực vật C4
A. Lúa, khoai, sắn, đậu
B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Lúa, khoai, sắn, đậu
A. Xương rồng, thanh long, dứa
B. Mía, ngô, rau dền
C. Cam, bưởi, nhãn
D. Xương rồng, mía, cam
A. Đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm
B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn
C. Chỉ đóng vào giữa trưa
D. Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày
A. Giai đoạn đầu cố định và cả giai đoạn tái cố định
B. Giai đoạn đầu cố định
C. Giai đoạn đầu cố định
D. Giai đoạn đầu cố định
A. Thực vật C4
B. Thực vật C3
C. Thực vật C4 và CAM
D. Thực vật CAM
A. Thực vật CAM
B. Thực vật C3
C. Thực vật C4
D. Thực vật C3 và C4
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (2) và (4)
A. Thực vật thủy sinh như: Rong đuôi chó, sen, súng..
B. Thưc vật sống ở vùng khí hậu ôn hòa như các loài rau, đậu, lúa, khoai...
C. Các thực vật có rễ khí sinh như: Đước, sanh..
D. Thực vật ưa hạn sống ở sa mạc như dứa, xương rồng, thuốc bỏng, cây mọng nước…
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa
B. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này
C. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm
D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước
A. Trong pha sáng
B. Ban đêm
C. Ban ngày
D. Liên tục
A. Ban ngày ánh sáng ức chế hoạt động của khí khổng
B. Ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đẳng hóa CO2
C. Ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để lấy CO2
D. Pha sáng không cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình đồng hóa CO2
A. Tăng cường khái niệm quang hợp
B. Hạn chế sự mất nước
C. Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ
D. Tăng cường CO2 vào lá
A. 4 và 5
B. 3 và 7
C. 2 và 6
D. 5 và 8
A. 4 và 5
B. 3 và 7
C. 2 và 6
D. 5 và 8
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1) , (3) và (4)
A. Đều tổng hợp glucozo theo chu trình Calvin
B. Đều sử dụng chất nhận
C. Đều có quá trình hô hấp sáng rất mạnh
D. Đều chỉ có 1 loại lục lạp
A. Chất nhận
B. Sản phẩm đầu tiên
C. Enzyme cố định
D. Thời gian cố định
A. Sản phẩm pha sáng
B. Sản phẩm pha tối
C. Sản phẩm đầu tiên của quang hợp
D. Sản phẩm phosphoryl hóa
A. chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ _ 1,5 điP
B. sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG
C. đều có 2 loại lục lạp
D. có chu trình Canvin tạo PAG
A. Đều có chu trình Canvin
B. Sản phẩm quang hợp đầu tiên
C. Chất nhận CO2
D. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình)
A. Trong giai đoạn cố định
B. Tham gia truyền electron cho các chất khác
C. Trong quá trình quang phân ly nước
D. Trong quá trình thủy phân nước
A. Sự tổng hợp NADPH trong pha sáng
B.
C. Sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối
D.
A. Phân giải đường
B. Quang hô hấp
C. Sự phân ly nước
D. Sự khử CO2
A. Quang phân li nước
B. Khử CO2
C. Phân giải ATP
D. Oxi hoá glucozơ
A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng)
B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối)
C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng)
D. Khử APG ở chu trình Canvin
A. O2
B. Glucozo
C. O2 và glucozo
D. Glucozo và H2O
A. O2
B. Glucôzơ
C. H2O
D. Cả B và C
A. O2
B. H2O
C. CO2
D. SO2
A. Kali
B. Clo
C. Sắt
D. Molipden
A. Dứa, ngô, kê
B. Kê, rau dền, dứa
C. Rau dền, lúa, rêu
D. Ngô, kê, rau dền
A. Xương rồng, thanh long, dứa
B. Mía, ngô, rau dền
C. Cam, bưởi, nhãn
D. Xương rồng, mía, cam
A. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là hợp chất 4C
B. Trải qua chu trình Canvin
C. Diễn ra trong lục lạp của cùng một loại tế bào thịt lá
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là phôtphoenolpiruvic
A. Ở cùng nồng độ CO2, cả 3 loài này đều có cường độ quang hợp giống nhau
B. Pha tối của cả 3 loài cây này đều có chu trình Canvin và chu trình C4
C. 3 loài này đều có pha tối diễn ra ở lục lạp của tế bào bao bó mạch
D. Ở cùng cường độ ánh sáng, cả 3 loài này đều có cường độ quang hợp như nhau
A. Sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axits malic
B. Chất nhận CO2 là PEP
C. Gồm chu trình C4 và chu trình Canvin
D. Cả 3 phương án trên
A. Đều diễn ra vào ban ngày
B. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình)
C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên
D. Chất nhận CO2
A. Các phản ứng xảy ra trong pha tối
B. Các phản ứng xảy ra trong pha sáng
C. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM
B. Ở cả nhóm thực vật C3, C4 và CAM
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM
D. Chỉ có ở nhóm thực vật C3
A. APG; RiDP
B. APG; AlPG
C. Axit pyruvic; Glucozo
D. ATP; Glucozo
A. Hấp thụ năng lượng của nước
B. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp
C. Quang phân li nước
D. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
A. PEP
B. APG
C. AOA
D. Ribulozo – 1,5diP
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247