Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 12 (có đáp án): Hô hấp ở thực vật !!

Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 12 (có đáp án): Hô hấp ở thực vật !!

Câu 1 : Hô hấp là quá trình:

A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể

B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể

C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và O2, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể

D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể

Câu 2 : Quá trình hô hấp ở thực vật là

A. Quá trình dị hoá, biến đổi hợp chất hữu cơ phức tạp thành các hợp chất đơn giản

B. Quá trình hấp thụ khí O2 thải khí CO2 của thực vật

C. Quá trình cây sử dụng O2, tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào cơ thể

D.  Quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng

Câu 3 : Hô hấp ở thực vật là quá trình?

A. Hấp thụ khí O2 và thải khí CO2

B. Cây sử dụng O2 và CO2 để phân giải các chất dinh dưỡng nhằm giải phóng năng lượng

C. Oxi hóa hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho hoạt động sống

D. Cây sử dụng O2 để tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào đồng thời giải phóng CO2

Câu 4 : “....... (1)....... là quá trình ....(2).... các hợp chất hữa cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng ....(3).... cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể”. (1), (2) và (3) lần lượt là

A. quang hợp, tổng hợp, O2

B. hô hấp, tổng hợp, năng lượng

C. quang hợp, oxi hóa, năng lượng

D. hô hấp, oxi hóa, năng lượng

Câu 5 : Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là

A. Ở rễ

B. Ở thân

C. Ở lá

D. Tất cả các cơ quan của cơ thể

Câu 6 : Ở cơ thể thực vật, loại tế bào nào sau đây có chứa ti thể với số lượng lớn?

A. Tế bào già, tế bào trưởng thành

B. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết

C. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết

D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết

Câu 7 : Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là

A. Rễ

B. Thân

C. 

D. Quả

Câu 8 : Ở tế bào còn non, số lượng ti thể trong tế bào nhiều hơn so với tế bào khác vì

A. Ở tế bào còn non, lượng nước chứa trong chất nguyên sinh rất lớn

B. Ở tế bào còn non, quá trình đồng hóa mạnh, cần được cung cấp nhiều năng lượng

C. Ở tế bào còn non, quá trình đồng hóa yếu nên quá trình phân giải xảy ra mạnh

D. Ở tế bào còn non, chứa nhiều nguyên tố khoáng vi lượng xúc tác các enzim phân giải hoạt động mạnh hơn

Câu 9 : Hô hấp diễn ra mạnh nhất trong trường hợp nào sau đây?

A. Lúa đang trổ bông

B. Lúa đang chín

C. Hạt lúa đang nảy mầm

D. Lúa đang làm đòng

Câu 10 : Hô hấp diễn ra mạnh nhất trong trường hợp nào sau đây?

A. Lúa đang trổ bông

B. Lúa đang chín

C. Hạt lúa đang nảy mầm

D. Lúa đang làm đòng

Câu 11 : Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp

B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep

C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp

D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân

Câu 12 : Quá trình hô hấp ở thực vật trải qua các giai đoạn nào ?

A. Đường phân và hô hấp hiếu khí

B. Oxi hóa chất hữu cơ và khử CO2

C. Đường phân hiếu khí và chu trình Crep

D. Cacboxi hóa  - khử - tái tạo chất nhận

Câu 13 : Giai đoạn đường phân diễn ra tại

A. Ti thể

B. Tế bào chất

C. Lục lạp

D. Nhân

Câu 14 : Trong hô hấp quá trình đường phân xảy ra ở đâu?

A. Chất nền của ti thể

B. Tế bào chất

C. Màng trong của ti thể

D. Màng ngoài của ti thể

Câu 15 : Trong quá trình hô hấp, giai đoạn đường phân có đặc điểm

A. Kị khí và xảy ra trong ti thể

B. Hiếu khí và xảy ra trong ti thể

C.Kị khí và xảy ra trong tế bào chất

D. Hiếu khí và xảy ra trong tế bào chất

Câu 16 : Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được

A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH

B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH

C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH

D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH

Câu 17 : Quá trình đường phân trong hô hấp ở thực vật là? 

A. Phân giải phân tử glucozơ đến axit APG diễn ra ở tế bào chất

B. Phân giải phân tử glucozơ đến axit piruvixc diễn ra ở tế bào chất

C. Phân giải phân tử glucozơ đến axit piruvic diễn ra ở ti thể

D. Phân giải phân tử glucozơ tạo axit lactic

Câu 18 : Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra

A. 1 axit piruvic + 1 ATP

B. 2 axit piruvic + 2 ATP

C. 3 axit piruvic + 3 ATP

D. 4 axit piruvic + 4 ATP

Câu 19 : Sơ đồ nào sau đây biểu thị cho giai đoạn đường phân?

A. Glucôzơ → axit lactic

B. Glucôzơ → Côenzim A

C. Axit piruvic → Côenzim A

D. Glucôzơ → Axit piruvic

Câu 20 : Chu trình Crep diễn ra trong

A. Chất nền của ti thể

B. Tế bào chất

C. Lục lạp

D. Nhân

Câu 21 : Nơi diễn ra chu trình Crep là

A. Tế bào chất

B. Chất nền của ti thể

C. Lục lạp

D. Màng ti thể

Câu 23 : Chuỗi truyền electron tạo ra

A. 32 ATP

B. 34 ATP

C. 36 ATP

D. 38 ATP

Câu 24 : Sự hô hấp diễn ra trong ti thể tạo ra

A. 36 ATP

B. 34 ATP

C. 38 ATP

D. 32 ATP

Câu 26 : Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là

A. Rượu etylic + CO2 + năng lượng

B. Axit lactic + CO2 + năng lượng

C. Rượu etylic + năng lượng

D. Rượu etylic + COhoặc Axit lactic

Câu 27 : Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra

A. Chỉ rượu etylic

B. Rượu etylic hoặc axit lactic

C. Chỉ axit lactic

D. Đồng thời rượu etylic và axit lactic

Câu 28 : Trong giai đoạn hoặc con đường hô hấp nào sau đây ở thực vật, từ một phân tử glucôzơ tạo ra được nhiều phân tử ATP nhất ?

A. Chuỗi truyền electron hô hấp

B. Đường phân

C. Chu trình Crep

D. Phân giải kị khí

Câu 29 : Khi xét về hô hấp hiếu khí và lên men, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là rượu etylic hoặc axit lactic

B. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển electron còn lên men thì không

C. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí cao hơn (36-38 ATP) so với lên men (2 ATP)

D. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể

Câu 30 : Phân giải kị khí và phân giải hiếu khí có giai đoạn chung là

A. Chuỗi truyền electron

B. Chu trình Crep

C. Đường phân

D. Tổng hợp Axetyl - CoA

Câu 31 : Con đường trao đổi chất nào sau đây chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí ở thực vật?

A. tổng hợp Axetyl-CoA từ pyruvat

B. Chu trình Crep

C. Đường phân

D. Chuỗi vận chuyển điện tử

Câu 32 : Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng:

A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2

B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2

D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3

Câu 33 : Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong, ta thấy nước vôi trong bị vẩn đục, điều này đó chứng minh

A. Hô hấp đó tạo ra khí O2

B. Hô hấp đó tạo ra khí CO2

C. Hô hấp đó tạo ra năng lượng ATP

D. Hô hấp đó tạo ra hơi H2O

Câu 35 : Quan sát hình dưới đây về thí nghiệm hô hấp ở thực vật, khi giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về phía trái chứng tỏ thể tích khí trong dụng cụ:

A. Tăng vì O2 đã được sinh ra từ hạt đang này mầm

B. Giảm vì O2 đã được hạt đang nảy mầm hút

C. Giảm vì CO2 đã được hạt đang nảy mầm hút

D. Tăng vì CO2 đã được sinh ra từ hạt đang nảy mầm

Câu 36 : Hình bên mô tả một thí nghiệm ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình quang hợp của cây qua sự thải O2

B. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự hút khí O2

C. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự tạo hơi nước

D. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự thải CO2

Câu 41 : Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong, ta thấy nước vôi trong thế nào ?

A. Nước vôi trong bị vẩn đục

B. Nước vôi trong vẫn trong như ban đầu

C. Nước vôi trong ngả sang màu hồng

D. Nước vôi trong ngả sang màu xanh da trời

Câu 42 : Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì có hiện tượng gì sẽ xảy ra ?

A. Ngọn lửa cháy bình thường

B. Ngọn lửa cháy bùng lên

C. Ngọn lửa bị tắt ngay

D. Ngọn lửa tiếp tục cháy một thời gian sau

Câu 43 : Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay, hiện tượng này là do?

A. Hô hấp tạo ra nhiệt

B. Hô hấp tạo ra năng lượng ATP

C. Hô hấp tạo ra nước

D. Hô hấp tạo ra khí CO2

Câu 44 : Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng

B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi

C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong

D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3

Câu 46 : Axit nuclêic thường ít bị ôxi hóa trong hô hấp hiếu khí chủ yếu vì

A. Hàm lượng trong tế bào ít

B. Tạo ra quá ít năng lượng

C.  Axit nucleic chỉ được tổng hợp chứ không được phân giải

D. Axit nucleic khi bị oxi hóa tạo ra NH3 gây độc cho tế bào

Câu 47 : Sự lên men có thể xảy ra ở cơ thể thực vật trên cạn trong trường hợp nào sau đây?

A. Cây bị ngập úng

B. Cây sống nơi ẩm ướt

C. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh

D. Cây bị khô hạn

Câu 48 : Sự lên men có thể xảy ra ở cơ thể thực vật trong trường hợp nào sau đây?

A. Rễ bị ngập úng

B. Hạt bị ngâm nước

C. Cây trong điều kiện thiếu ôxi

D. Cả A, B và C

Câu 49 : Ý nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?

A. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt

B. Giải phóng năng lượng ATP

C. Tạo các sản phẩm trung gian

D. Tổng hợp các chất hữu cơ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247