A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và O2, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
A. Quá trình dị hoá, biến đổi hợp chất hữu cơ phức tạp thành các hợp chất đơn giản
B. Quá trình hấp thụ khí thải khí của thực vật
C. Quá trình cây sử dụng , tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào cơ thể
D. Quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành và , đồng thời giải phóng năng lượng
A. Hấp thụ khí O2 và thải khí CO2
B. Cây sử dụng O2 và CO2 để phân giải các chất dinh dưỡng nhằm giải phóng năng lượng
C. Oxi hóa hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho hoạt động sống
D. Cây sử dụng O2 để tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào đồng thời giải phóng CO2
A. quang hợp, tổng hợp, O2
B. hô hấp, tổng hợp, năng lượng
C. quang hợp, oxi hóa, năng lượng
D. hô hấp, oxi hóa, năng lượng
A. Ở rễ
B. Ở thân
C. Ở lá
D. Tất cả các cơ quan của cơ thể
A. Tế bào già, tế bào trưởng thành
B. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
C. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Quả
A. Ở tế bào còn non, lượng nước chứa trong chất nguyên sinh rất lớn
B. Ở tế bào còn non, quá trình đồng hóa mạnh, cần được cung cấp nhiều năng lượng
C. Ở tế bào còn non, quá trình đồng hóa yếu nên quá trình phân giải xảy ra mạnh
D. Ở tế bào còn non, chứa nhiều nguyên tố khoáng vi lượng xúc tác các enzim phân giải hoạt động mạnh hơn
A. Lúa đang trổ bông
B. Lúa đang chín
C. Hạt lúa đang nảy mầm
D. Lúa đang làm đòng
A. Lúa đang trổ bông
B. Lúa đang chín
C. Hạt lúa đang nảy mầm
D. Lúa đang làm đòng
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp
B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep
C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân
A. Đường phân và hô hấp hiếu khí
B. Oxi hóa chất hữu cơ và khử
C. Đường phân hiếu khí và chu trình Crep
D. Cacboxi hóa - khử - tái tạo chất nhận
A. Ti thể
B. Tế bào chất
C. Lục lạp
D. Nhân
A. Chất nền của ti thể
B. Tế bào chất
C. Màng trong của ti thể
D. Màng ngoài của ti thể
A. Kị khí và xảy ra trong ti thể
B. Hiếu khí và xảy ra trong ti thể
C.Kị khí và xảy ra trong tế bào chất
D. Hiếu khí và xảy ra trong tế bào chất
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH
A. Phân giải phân tử glucozơ đến axit APG diễn ra ở tế bào chất
B. Phân giải phân tử glucozơ đến axit piruvixc diễn ra ở tế bào chất
C. Phân giải phân tử glucozơ đến axit piruvic diễn ra ở ti thể
D. Phân giải phân tử glucozơ tạo axit lactic
A. 1 axit piruvic + 1 ATP
B. 2 axit piruvic + 2 ATP
C. 3 axit piruvic + 3 ATP
D. 4 axit piruvic + 4 ATP
A. Glucôzơ → axit lactic
B. Glucôzơ → Côenzim A
C. Axit piruvic → Côenzim A
D. Glucôzơ → Axit piruvic
A. Chất nền của ti thể
B. Tế bào chất
C. Lục lạp
D. Nhân
A. Tế bào chất
B. Chất nền của ti thể
C. Lục lạp
D. Màng ti thể
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 32 ATP
B. 34 ATP
C. 36 ATP
D. 38 ATP
A. 36 ATP
B. 34 ATP
C. 38 ATP
D. 32 ATP
A. 32 phân tử
B. 34 phân tử
C. 36 phân tử
D. 38 phân tử
A. Rượu etylic + CO2 + năng lượng
B. Axit lactic + CO2 + năng lượng
C. Rượu etylic + năng lượng
D. Rượu etylic + CO2 hoặc Axit lactic
A. Chỉ rượu etylic
B. Rượu etylic hoặc axit lactic
C. Chỉ axit lactic
D. Đồng thời rượu etylic và axit lactic
A. Chuỗi truyền electron hô hấp
B. Đường phân
C. Chu trình Crep
D. Phân giải kị khí
A. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là và còn của lên men là rượu etylic hoặc axit lactic
B. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển electron còn lên men thì không
C. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí cao hơn (36-38 ATP) so với lên men (2 ATP)
D. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể
A. Chuỗi truyền electron
B. Chu trình Crep
C. Đường phân
D. Tổng hợp Axetyl - CoA
A. tổng hợp Axetyl-CoA từ pyruvat
B. Chu trình Crep
C. Đường phân
D. Chuỗi vận chuyển điện tử
A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2
B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2
C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2
D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3
A. Hô hấp đó tạo ra khí O2
B. Hô hấp đó tạo ra khí CO2
C. Hô hấp đó tạo ra năng lượng ATP
D. Hô hấp đó tạo ra hơi H2O
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Tăng vì O2 đã được sinh ra từ hạt đang này mầm
B. Giảm vì O2 đã được hạt đang nảy mầm hút
C. Giảm vì CO2 đã được hạt đang nảy mầm hút
D. Tăng vì CO2 đã được sinh ra từ hạt đang nảy mầm
A. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình quang hợp của cây qua sự thải O2
B. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự hút khí O2
C. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự tạo hơi nước
D. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự thải CO2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Bình b hạt hô hấp cung cấp nhiệt cho nến cháy
B. Bình a hạt không xảy ra hô hấp không tạo O2 nến tắt
C. Bình a hạt hô hấp hút O2 nên nến tắt
D. Bình b hạt hô hấp tạo O2 nên nến cháy
A. Nhiệt độ ở bình 1, 2 và 4 đều tăng
B. Nhiệt độ ở bình 2 cao hơn bình 1
C. Nồng độ CO2 ở bình 1 và bình 4 đều tăng
D. Tổng khối lượng hạt ở bình 2 giảm
A. Nước vôi trong bị vẩn đục
B. Nước vôi trong vẫn trong như ban đầu
C. Nước vôi trong ngả sang màu hồng
D. Nước vôi trong ngả sang màu xanh da trời
A. Ngọn lửa cháy bình thường
B. Ngọn lửa cháy bùng lên
C. Ngọn lửa bị tắt ngay
D. Ngọn lửa tiếp tục cháy một thời gian sau
A. Hô hấp tạo ra nhiệt
B. Hô hấp tạo ra năng lượng ATP
C. Hô hấp tạo ra nước
D. Hô hấp tạo ra khí CO2
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi
C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong
D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3
A. Tinh bột
B. Prôtêin
C. Axit nucleic
D. Lipit
A. Hàm lượng trong tế bào ít
B. Tạo ra quá ít năng lượng
C. Axit nucleic chỉ được tổng hợp chứ không được phân giải
D. Axit nucleic khi bị oxi hóa tạo ra gây độc cho tế bào
A. Cây bị ngập úng
B. Cây sống nơi ẩm ướt
C. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh
D. Cây bị khô hạn
A. Rễ bị ngập úng
B. Hạt bị ngâm nước
C. Cây trong điều kiện thiếu ôxi
D. Cả A, B và C
A. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt
B. Giải phóng năng lượng ATP
C. Tạo các sản phẩm trung gian
D. Tổng hợp các chất hữu cơ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247