Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Trắc nghệm Sinh học 11 Bài 31 (có đáp án): Tập tính của động vật !!

Trắc nghệm Sinh học 11 Bài 31 (có đáp án): Tập tính của động vật !!

Câu 1 : Tập tính động vật là

A. Chuỗi những phản ứng trả lời lại các kích thích của môi trường, nhờ đó mà động vật tồn tại và phát triển.

B. Các phản xạ có điều kiện của động vật học được trong quá trình sống.

C. Các phản xạ không điều kiện, mang tính bẩm sinh của động vật, giúp chúng được bảo vệ.

D. Các phản xạ không điều kiện, nhưng được sự can thiệp của não hộ

Câu 2 : Tập tính động vật là

A. Một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.

B. Chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.

C. Những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.

D. Chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.

Câu 3 : Tập tính ở động vật được chia thành các loại là?

A. Bẩm sinh, học được, hỗn hợp.

B. Bẩm sinh, hỗn hợp

C. Học được, hỗn hợp.

D. Tự nhiên, nhân tạo

Câu 4 : Ý nào không phải một phân loại của tập tính?

A. Tập tính bẩm sinh

B. Tập tính học được.

C. Tập tính hỗn hợp (Bao gồm tập tính bẩm sinh và tập tính học được)

D. Tập tính nhất thời

Câu 6 : Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?

A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.

B. Rất bền vững và không thay đổi.

C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.

D. Do kiểu gen quy định

Câu 7 : Chim di cư để tránh rét, cá di cư để đẻ trứng là:

A. Tập tính thứ sinh

B. Tập tính bẩm sinh.

C. Bản năng

D. Cả B và C.

Câu 8 : Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh?

A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.

B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.

C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.

D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản

Câu 9 : Tập tính nào sau đây mang tính bản năng, sinh ra đã có?

A. Chim xây tổ

B. Mèo bắt chuột

C. Tò vò đào hố đẻ trứng

D. Cả A, B và C

Câu 10 : Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong? quá trình

A. Quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm 

B. Quá trình phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm

C. Quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền

D. Quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài

Câu 11 : Tập tính học được là:

A. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.

B. Loại tập tính được hình thành trong quá trình phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.

C. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền.

D. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, mang tính đặc trưng cho loài

Câu 12 : Tập tính học được ở động vật có chung các đặc điểm

A. Suốt đời không đổi.

B. Sinh ra đã có.

C. Được truyền từ đời trước sang đời sau.

D. Phải học trong đời sống mới có được

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tập tính học được là chuỗi các phản xạ không điều kiện

B. Quá trình hình thành tập tính học được là quá trình hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron

C. Tập tính học được thường bền vững không thay đổi         

D. Tập tính học được được di truyền từ bố mẹ

Câu 14 : Đâu là tập tính học được (thứ sinh) ở động vật?

A. Nhện chăng tơ.

B. Khi nhìn thấy đèn giao thông màu đỏ, những người qua đường dừng lại.

C. Thú con bú sữa mẹ.

D. Hổ săn mồi

Câu 15 : Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính học được?

AChuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa.

B. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.

C. Con mèo ngửi thấy mùi cá là chạy tới gần.

D. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn

Câu 16 : Tập tính hỗn hợp ở động vật là:

A. Là trường hợp cơ thể phản ứng trước những hoạt động phức tạp.

B. Là sự phối hợp giữa tập tính bẩm sinh và tập tính thứ sinh, được hình thành khi điều kiện sống thay đổi

C. Là sự phối hợp của nhiều loại tập tính thứ sinh.

D. Là sự phối hợp của nhiều loại tập tính bẩm sinh

Câu 17 : Người ta làm thí nghiệm nuôi các chim non trong một vùng rộng lớn mà không có chim bố mẹ. Đến khi trưởng thành, các chim con cũng tha rác và có về một chỗ nhưng chúng không làm được to. Điều này chứng tỏ?

A. Sự chăm sóc của con người đã làm mất bản năng làm tổ ở chim.

B. Tập tính làm tổ được hình thành qua quá trình học tập.

C. Tập tính làm tổ vừa mang tính bẩm sinh, vừa phải học tập.

D. Chỉ những cá thể đã qua sinh sản mới biết làm tổ

Câu 18 : Đâu là tập tính hỗn hợp ở động vật?

A. Nhện chăng tơ.

B. Khi nhìn thấy đèn giao thông màu đỏ, những người qua đường dừng lại.

C. Thú con bú sữa mẹ.

D. Hổ săn mồi

Câu 19 : Tập tính nào sau đây là tập tính hỗn hợp ở động vật?

A. Hổ săn mồi.

B. Mèo bắt chuột.

C. Tập tính xây tổ của chim .

D. Cả A, B và C

Câu 20 : Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi nào?

A. Khi số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng lên 

B. Khi kích thích của môi trường kéo dài

C. Khi kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần

D. Khi kích thích của môi trường mạnh mẽ

Câu 21 : A. 1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22 : Sơ đồ mô tả đúng cơ sở thần kinh của tập tính là?

A. Kích thích → hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hành động

B. Kích thích → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động

C. Kích thích → cơ quan thực hiện→ hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → hành động

D. Kích thích → cơ quản thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động

Câu 26 : Loại tập tính nào mang tính bẩm sinh

A. 2,3

B. 1,2,3

C. 1,2

D. 2,3,4

Câu 27 : Có bao nhiêu tập tính là thứ sinh

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28 : Quen nhờn là hình thức học tập mà

A. Động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.

B. Động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.

C. Động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì.

D. Động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì.

Câu 29 : Cơ sở của tập tính là?

A. Phản xạ.

B. Cơ quan cảm thụ.

C. Thần kinh cảm giác.

D. Thần kinh vận động.

Câu 30 : Cơ sở của tập tính là

A. phản xạ.

B. hệ thần kinh.

C. cung phản xạ.

D. trung ương thần kinh

Câu 31 : In vết là hiện tượng học tập ở động vật trong đó

A. Động vật bám theo các vật chuyển động mà chúng nhìn thấy lần đầu tiên

B. Động vật thực hiện di trú hằng năm về một nơi mà những năm trước đó chúng đã đến

C. Động vật đánh dấu lãnh thổ của mình bằng các chất bài tiết của cơ thể

D. Động vật ghi nhớ Phương pháp săn mồi

Câu 32 : In vết là:

A. Hình thức học tập mà con vật sau khi được sinh ra một thời gian bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.

B. Hình thức học tập mà con vật mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.

C. Hình thức học tập mà con mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy nhiều lần và giảm dần qua những ngày sau.

D. Hình thức học tập mà con vật mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và tăng dần qua những ngày sau

Câu 33 : Điều kiện hoá đáp ứng là:

A. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích đồng thời.

B. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích liên tiếp nhau.

C. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích trước và sau.

D. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích rời rạc

Câu 34 : Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là một ví dụ về hình thức học tập

A. Điều kiện hóa hành động

B. Điều kiện hóa đáp ứng

C. Học khôn

D. Học ngầm

Câu 36 : Điều kiện hóa hành động là hiện tượng học tập của động vật trong đó

A. Sự hình thành các phản xạ có điều kiện trước một kích thích lặp đi lặp lại

B. Sự hình thành mối liên kết mới trong hệ thần kinh trung ương dưới tác động của một kích thích mới

C. Sự hình thành mối liên kết mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích đồng thời

D. Sự hình thành mối liên kết giữa  một hành vi của động vật với một phần thưởng sau đó động vật sẽ chủ động lặp lại các hành vi đó

Câu 37 : Điều kiện hoá hành động là:

A. Kiểu liên kết giữa các hành vi và các kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.

B. Kiểu liên kết giữa một hành vi với một hệ quả mà  sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.

C. Kiểu liên kết giữa một hành vi và một kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.

D. Kiểu liên kết giữa hai hành vi với nhau mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này

Câu 38 : Học ngầm là

A. Những điều học được một cách không có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng

B. Những điều học được một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng

C. Những điều học được một các không có ý thức mà sau đó động vật rút kinh nghiệm để giải quyết vấn đề tương tự

D. Những điều học được một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng

Câu 39 : Học ngầm là?  

A. Kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học không được dùng đến nên động vật sẽ quên đi 

B. Kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học lại được củng cố bằng các hoạt động có ý thức

C. Kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống tương tự

D. Kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống khác lạ

Câu 40 : Học khôn là

A. Kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống tương tự

B. Phối hợp các kinh nghiệm cũ và những hiểu biết mới để tìm cách giải quyết những tình huống mới

C. Từ các kinh nghiệm cũ sẽ tìm cách giải quyết những tình huống tương tự

D. Kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tim cách giải quyết những tình huống mới

Câu 41 : Học khôn là

A. Phối hợp những kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống gặp lại.

B. Biết phân tích các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.

C. Biết rút các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.

D. Phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết giải quyết những tình huống mới

Câu 42 : Hình thức học khôn được thấy phổ biến ở

A. Người và các động vật thuộc bộ Linh trưởng

B. Lớp Thú

C. Chim và các động vật thuộc bộ Linh trưởng

D. Động vật có hệ thần kinh phát triển

Câu 43 : Hình thức học tập chỉ thấy ở người và các loài thuộc bộ Linh trưởng

A. Học ngầm

B. In vết

C. Học khôn

D. Điều kiện hóa

Câu 45 : Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ về hình thức học tập

A. Điều kiện hoá đáp ứng.

B. Học ngầm.

C. Điều kiện hoá hành động.

D. Học khôn

Câu 46 : Hành động nào sau đây là kết quả của học khôn ?

A. Cóc đớp phải ong lập tức nhả ra

B. Thỏ ăn trúng lá cây bị say, về sau chúng không bao giờ ăn loại lá đó nữa

C. Chim sâu không ăn các con sâu có màu sắc sặc sỡ

D. Tinh tinh tuốt lá ở một cành cây tạo que chọc vào tổ mối để bắt mối

Câu 47 : Hành động nào sau đây không phải là kết quả của học khôn ?

A. Các bạn học sinh trong lớp ngồi giải bài toán do thầy giao.

B. Con người vót nhọn cây lao để bắt cá dưới suối

C. Chim sâu không ăn các con sâu có màu sắc sặc sỡ

D. Tinh tinh tuốt lá ở một cành cây tạo que chọc vào tổ mối để bắt mối

Câu 49 : Về tập tính con người khác hẳn với động vật ở điểm nào?

A. Tập tính xã hội cao.

B. Điều chỉnh được tập tính bẩm sinh.

C. Có nhiều tập tính hỗn hợp

D. Phát triển tập tính học tập

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247