Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: Các dạng biểu đồ !!

Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: Các dạng biểu đồ !!

Câu 1 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn.

B. Kết hợp.

C. Đường.

D. Miền.

Câu 3 : Theo bảng số liệu:

A. Kết hợp.

B. Cột.

C. Miền.

D. Đường.

Câu 9 : Cho bảng số liệu :

A. biểu đồ đường.

B. biểu đồ cột.

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ tròn.

Câu 10 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường.

Câu 11 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ kết hợp cột, đường.

Câu 12 : Cho bảng số liệu:

A. miền.

B. tròn.

C. đường.

D. cột chồng.

Câu 13 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường.

D. Biều đồ tròn.

Câu 14 : Cho bảng số liệu sau:

A. biểu đồ cột.

B. biểu đồ kết hợp.

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ đường.

Câu 15 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ miền.

Câu 16 : Cho bảng số liệu

A. cột ghép.

B. đường biểu diễn.

C. hình cột chồng.

D. kết hợp.

Câu 17 : SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CA NƯỚC TA

A. Cột đơn, đường.

B. Cột ghép, đường.

C. Cột chồng, miền.

D. Cột chồng, đường.

Câu 18 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ cột.

Câu 19 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ miền.

Câu 20 : Dựa vào bảng số liệu sau

A. kết hợp.

B. miền.

C. đường.

D. cột chồng.

Câu 21 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột

Câu 22 : Cho bảng số liệu: 

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ miền.

Câu 23 : (THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 2018). Cho bảng số liệu sau:

A. Cột

B. Đường

C. Cột chồng

D. Miền

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247