Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 11 (có đáp án): Các hình thức hô hấp ở động vật !!

Trắc nghiệm Sinh 11 (có đáp án): Các hình thức hô hấp ở động vật !!

Câu 2 : Căn cứ vào cơ quan trao đổi khí, trường hợp nào sau đây không phải là một hình thức hô hấp ?

A. Hô hấp qua da

B. Hô hấp bằng mang

C. Hô hấp bằng phổi

D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

Câu 3 : Hình thức trao đổi khí qua bề mặt cơ thể được thấy ở những động vật nào dưới đây

A. Ếch nhái, giun đất

B. Ong, châu chấu

C. Giun đất, rắn

D. Thủy tức, cá

Câu 4 : Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào?

A. Hô hấp bằng mang

B. Hô hấp bằng phổi

C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

Câu 6 : Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?

A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn

B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua

C. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp

D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn

Câu 7 : Ý nào dưới đây không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất?

A. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O2 và CO2

B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn bé hơn bên ngoài

C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài

D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2

Câu 8 : Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo giun sẽ nhanh chết vì

A. Thay đổi môi trường sống, giun là động vật đa bào bậc thấp không thích nghi được

B. Khi sống ở mặt đất khô ráo da giun bị ánh nắng chiếu vào hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài → giun nhanh chết vì thiếu nước

C. Khi da giun đất bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da được

D. Ở mặt đất khô nồng độ O2 ở cạn cao hơn ở nước nên giun không hô hấp được

Câu 9 : Nguy cơ lớn nhất đối với các động vật hô hấp qua bề mặt cơ thể là

A. Nhiệt độ cao

B. Nhiệt độ thấp

C. Độ ẩm không khí cao

D. Độ ẩm không khí thấp

Câu 10 : Côn trùng có hình thức hô hấp nào?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

B. Hô hấp bằng mang

C. Hô hấp bằng phổi

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

Câu 11 : Ở sâu bọ, hoạt động trao đổi khí được thực hiện qua

A. Bề mặt cơ thể

B. Hệ thống ống khí

C. Màng tế bào

D. Phổi

Câu 13 : Loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng ống khí ?

A. Trai sông

B. cào cào

C. giun đất

D. thuỷ tức

Câu 14 : Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?

A. Sư tử

B. Châu chấu

C. Ếch đồng

D. Chuột

Câu 15 : Hình thức hô hấp của châu chấu là

A. hô hấp bằng mang

B. hô hấp bằng phổi

C. hô hấp qua bề mặt cơ thể

D. hô hấp bằng hệ thống ống khí

Câu 16 : Loài động vật nào sau đây trao đổi khí qua hệ thống ống khí?

A. Giun đất

B. Châu chấu

C. Tôm

D. Cá sấu

Câu 17 : Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ

A. Sự co dãn của phần bụng

B. Sự di chuyển của chân

C. Sự nhu động của hệ tiêu hoá

D. Vận động của cánh

Câu 18 : Động tác thở của côn trùng được thực hiện nhờ

A. Sự nhu động của hệ tiêu hoá

B. Sự di chuyển của cơ thể

C. Sự co dãn của thành bụng

D. Không cần thực hiện động tác thở, không khí vẫn tự lưu thông

Câu 19 : Các loại thân mềm (trai, ốc) và chân khớp (tôm, cua) sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?

A. Hô hấp bằng phổi

B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

D. Hô hấp bằng mang

Câu 20 : Cá, tôm, cua... hô hấp

A. bằng mang

B. qua bề mặt cơ thể

C. bằng phổi

D. bằng hệ thống ống khí

Câu 23 : Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua mang?

A. Giun tròn

B. Sư tử

C. Cua

D. Ếch đồng

Câu 24 : Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?

A. Thằn lằn

B. Ếch đồng

C. Cá chép

D. Sư tử

Câu 26 : Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?

A. Giun đất

B. Tôm

C. Nhện

D. Ếch

Câu 27 : Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?

A. Vì có nhiều cung mang

B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang

C. Vì mang có kích thước lớn

D. Vì mang có khả năng mở rộng

Câu 28 : Vì sao mang cá có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang mỏng?

A. Để tăng số lượng mang

B. Để giảm tác động quá mạnh của dòng nước

C. Để tăng kích thước cho mang

D.  Để tăng diện tích trao đổi khí cho mang

Câu 29 : Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?

A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở

B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng

C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở

D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng

Câu 30 : Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?

A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ

B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang

C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang

D.  Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang

Câu 31 : Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?

A. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở

B. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang đóng

C. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng

D. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang mở

Câu 32 : Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây là đúng ?

A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

Câu 33 : Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của thú ở đặc điểm nào?

A. Phế quản phân nhánh nhiều

B. Khí quản dài

C. Có nhiều phế nang

D. Có nhiều túi khí

Câu 34 : Đặc điểm nào sau đây có ở phổi của chim mà không có ở phổi của thú?

A. Có khí quản

B. Có nhiều túi khí

C. Phế quản có phân nhánh

D. Có nhiều mao mạch máu

Câu 35 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở phổi của chim mà không có ở phổi của thú

A. Có bề mặt trao đổi khí rộng

B. Có nhiều phế nang

C. Có các ống khí

D. Có nhiều mao mạch

Câu 36 : Động vật nào sau đây có hệ thống túi khí thông với phổi?

A. Sư tử

B. Ếch nhái

C. Châu chấu

D. Chim bồ câu

Câu 37 : Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?

A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang  bị khô nên cá không hô hấp được

B. Vì độ ẩm trên cạn thấp

C. Vì không hấp thu được O2 của không khí

D. Vì nhiệt độ trên cạn cao

Câu 38 : Vì sao cá không hô hấp được trên cạn?

A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ

B. Áp suất không khí làm mang bị xẹp, nắp mang dính chặt

C. Mang cá bị khô

D. Cả A, B và C

Câu 39 : Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?

A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước

B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước

C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước

D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước

Câu 40 : Sự trao đổi khí của cá đạt hiệu quả cao nhất so với các loài động vật ở nước vì

A. Dòng nước qua mang song song và ngược chiều với dòng máu trong mao mạch

B. Dòng nước qua mang song song và cùng chiều với dòng máu trong mao mạch

C. Dòng nước qua mang vuông góc với dòng máu trong mao mạch

D. Nắp mang đóng mở liên tục và nhịp nhàng

Câu 41 : Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ

A. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng

B. Các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng

C. Sự vận động của các chi

D. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ

Câu 42 : Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim thực hiện nhờ

A. sự co dãn của phần bụng

B. sự vận động của cánh

C. sự co dãn của túi khí theo sự thay đổi thể tích lồng ngực

D. sự di chuyển của chân

Câu 43 : Chim có hình thức hô hấp nào?

A. Hô hấp bằng phổi

B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi

C. Hô hấp bằng mang

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

Câu 44 : Loài nào sau đây hô hấp bằng phổi?

A. Giun đất

B. Chim bồ câu

C. Cá chép

D. Châu chấu

Câu 46 : Nhóm sinh vật nào sau đây hô hấp bằng phổi?

A. Giun đốt

B. Ruột khoang

C. Côn trùng

D. Bò sát

Câu 47 : Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?

A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn

B. Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng

C. Vì nắp mang chỉ mở một chiều

D. Vì cá bơi ngược dòng nước

Câu 48 : Vì sao lưỡng cư sống được cả ở nước và ở cạn?

A. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú

B. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi

C. Vì da luôn cần ẩm ướt

D. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn

Câu 49 : Lưỡng cư hô hấp cả bằng da và bằng phổi giúp chúng?

A. sống được cả ở nước và ở cạn

B. hô hấp hiệu quả hơn các loài khác

C. vẫn hô hấp được khi cơ quan còn lại bị tổn thương

D. Cả A, B và C

Câu 50 : Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ

A. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ

B. Sự vận động  của các chi

C. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng

D. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng

Câu 51 : Hoạt động nào giúp thông khí ở phổi cho loài lưỡng cư?

A. Sự vận động của cơ hoành

B. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng

C. Không cần sự vận động, không khí vẫn lưu thông

D. Sự vận động  của các chi

Câu 52 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất

A. Da của giun đất

B. Phổi và da của ếch nhái

C. Phổi của bò sát

D. Phổi của chim

Câu 53 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. Phổi của động vật có vú

B. Phổi và da của ếch nhái

C. Phổi của bò sát

D. Da của giun đất

Câu 55 : Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát, lưỡng cư?

A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn

B. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn

C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn

D. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn hơn

Câu 56 : Tại sao hô hấp ở thú có hiệu quả hơn hô hấp ở bò sát?

A. Phổi của bò sát có kích thước nhỏ hơn

B. Phổi của bò sát có cấu tạo đơn giản hơn

C. Phổi của thú có nhiều phế nang hơn

D. Phổi của bò sát không có khả năng co dãn như phổi của thú

Câu 57 : Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được?

A. Vì phổi không hấp thu được O2 trong nước

B. Vì phổi không thải được CO2 trong nước

C. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được

D. Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước

Câu 58 : Đặc điểm thích nghi nào giúp cho bề mặt trao đổi khí của động vật ở cạn không bị khô ?

A. Chúng có nhiều mao mạch

B. Cơ quan hô hấp thường nằm sâu trong khoang cơ thể

C. Chúng chỉ sống ở nơi ấm ướt

D. Có bề mặt mỏng

Câu 59 : Nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí qua cả phổi và da?

A. Giun đất

B. Lưỡng cư

C. Bò sát

D. Côn trùng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247