Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: Nhận xét biểu đồ đường, cột, kết hợp !!

Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: Nhận xét biểu đồ đường, cột, kết hợp !!

Câu 1 : Cho biểu đồ:

A. Tôm nuôi giảm, cá nuôi giảm

B. Thủy sản khác giảm, cá nuôi giảm

C. Cá nuôi giảm, tôm nuôi tăng

D. Tôm nuôi tăng, thủy sản khác giảm

Câu 2 : Quan sát biểu đồ thể hiện về GDP của nước ta:

A. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.

B. Giá trị GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.

C. Quy mô và cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.

D. Giá trị tăng thêm của GDP nước ta, giai đoạn 2000 - 2008.

Câu 3 : Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm:

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.

B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.

D. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.

Câu 4 : Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm:

A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.

B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.

Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các nămD. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.

Câu 5 : Cho biểu đồ về GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.

C. Quy mô GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.

D. Cơ cấu GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm

Câu 6 : Cho biểu đồ về GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm:

A. Cơ cấu GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.

B. Quy mô GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.

D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.

Câu 7 : Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ trọng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005?

A. Kinh tế Nhà nước giảm, Kinh tế ngoài Nhà nước tăng.

B. Kinh tế ngoài Nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.

C. Kinh tế Nhà nước và Kính tế ngoài Nhà nước đều tăng.

D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, Kinh tế Nhà nước giảm.

Câu 8 : Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015.

A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. 

B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.

C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010

Câu 9 : Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

Câu 10 : Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?

A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.

Câu 11 : Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.

C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.

D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.

Câu 12 : Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.

D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.

Câu 13 : Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 – 2015. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.

B. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.

D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.

Câu 14 : Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động đang làm việc của các thành phần kinh, tế ở nước ta năm 2014 so với năm 2006?

A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

B. Kinh tế Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

C. Kinh tế Nhà nước tăng, Kinh tế ngoài Nhà nước giảm.

D. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm.

Câu 15 : Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Khối lượng xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm.

B. Tốc độ tăng xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm.

C. Giá trị xuất khẩu hàng dệt - may, hàng thủy sản nước ta qua các năm.

D. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm.

Câu 16 : Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu của các nhóm hàng ở nước ta năm 2014 so với năm 2000?

A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, Hàng nông - lâm - thủy sản đều giảm.

C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

D. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

Câu 17 : Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta qua các năm. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.

B. Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.

C. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.

D. Giá trị sản xuất cầy công nghiệp của nước ta qua các năm.

Câu 18 : Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động có việc làm của các khu vực kinh tế ở nước ta năm 2014 so vói năm 2005?

A. Dịch vụ và Nông - lâm - ngư nghiệp đều tăng.

B. Công nghiệp - xây dựng tăng, Nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

C. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng.

D. Dịch vụ tăng, Công nghiệp - xây dựng tăng.

Câu 19 : Cho biểu đồ sau:

A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.

B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.

C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.

D. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu

Câu 20 : Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950- 2004:

A. Tỉ trọng dân số nhóm 15 - 64 tuổi giảm.

B. Tỉ trọng dân số nhóm 0 - 15 tuổi tăng.

C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm. 

D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa.

Câu 21 : Cho biểu đồ về rừng của nước ta qua một các năm:

A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.

B. Cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.

C. Tốc độ tăng diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.

D. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.

Câu 22 : Cho biểu đồ: 

A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.

B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. TP Hồ Chí Minh có lượng cân bằng ẩm thấp nhất.

D. Cân bằng ẩm của Huế cao hơn Hà Nội

Câu 23 : Cho biểu đồ về một số sản phẩm công nghiệp chế biến của nước ta:

A. Gạo xay xát tăng không ổn định.

B. Thủy sản ướp đông tăng nhanh nhất.

C. Muối biển có xu hướng giảm.

D. Bia các loại tăng 105,7% từ năm 2005 đến năm 2013.

Câu 24 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990-2014 tăng hơn 2,4 lần.

B. Năm 1990, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực nước ta.

C. Giai đoạn 1990-2014 diện tích lúa có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích các cây lương thực khác.

D. Năm 2014, giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta đạt thấp nhất.

Câu 25 : Để vẽ biểu đồ sau cần thực hiện những yêu cầu nào trong xử lí số liệu?

A. Tính qui mô không cần tính tỉ trọng.

B. Tính qui mô và tính độ.

C. Tính qui mô và tỉ trọng.

D. Tính tỉ trọng không cần tính qui mô

Câu 26 : Cho biểu đồ sau:

A. Lượng bốc hơi trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.

B. Nhiệt độ trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Cân bằng ẩm trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Lượng mưa trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 27 : Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

Câu 28 : Dựa vào biểu đồ sau:

A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.

B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.

C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.

D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.

Câu 29 : Cho biểu đồ như hình bên:

A. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.

B. Quy mô  diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.

C. Cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.

D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta trong giai đoạn 2005- 2014.

Câu 30 : Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Câu 31 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.

B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm.

C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.

D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất.

Câu 32 : Cho biểu đồ:

A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.

B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247