a. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
b. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
c. Áp suất rễ
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
a. 4
b. 1
c. 2
d. 3
a. axit amin và nước.
b. nước và các ion khoáng.
c. saccarôzơ và vitamin.
d. vitamin và axit amin.
a. 98%
b. 90%
c. 80%
d. 100%
a. Mn
b. K
c. Mo
d. Fe
a. Thoát hơi nước giúp hạ nhiệt bề mặt lá
b. Thoát hơi nước qua cutin đóng vai trò chủ yếu
c. Nước, ánh sáng và nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ thoát hơi nước qua lá
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Hỗ trợ hoạt động của mô phân sinh
c. Giúp cân bằng nước và ion, hỗ trợ đóng mở khí khổng
d. Là thành phần cấu tạo nên diệp lục và giúp hoạt hóa enzim
a. liên kết với để tạo thành .
b. liên kết với để tạo thành .
c. tổng hợp nitơ từ .
d. cố định nitơ tự do thành nitơ trong không khí.
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Nitrat
c. Nitrit
d. Nitơ tự do trong khí quyển
a. bón phân trước khi cây ra hoa.
b. bón phân sau khi trồng cây.
c. bón phân trước khi trồng cây.
d. bón phân sau khi thu hoạch.
a. Hoa
b. Lá
c. Thân
d. Rễ
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Độ thoáng của đất
c. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất
d. Độ pH
a. Kẽm
b. Natri
c. Kali
d. Magiê
a. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá…) và cơ quan chứa (rễ…).
b. áp suất rễ.
c. lực hút do thoát hơi nước ở lá.
d. lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch rây.
a. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ, giúp vận chuyển nước và muối khoáng lên thân, lá.
b. Tạo môi trường liên kết các bộ phận của cây và tạo độ cứng cho cây thân thảo
c. Giúp hạ nhiệt cho lá và tạo điều kiện cho khuếch tán vào lá để thực hiện quang hợp
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
a. Có thể được thay thế bởi một nguyên tố khoáng khác có đặc tính tương tự
b. Tham gia gián tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể thực vật
c. Là những nguyên tố mà thiếu chúng, cây không thể hoàn thành được chu trình sống
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
a. Thuốc bảo vệ thực vật
b. Nước mưa
c. Phân bón
d. Đất
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Cung cấp thức ăn, năng lượng để duy trì sự sống của sinh giới
c. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp và thuốc chữa bệnh cho con người
d. Điều hòa thành phần khí trong khí quyển
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
a. cường độ quang hợp tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp.
b. cường độ hô hấp đạt giá trị cao nhất.
c. cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp.
d. cường độ quang hợp không luôn giữ ở mức ổn định.
a. Rễ
b. Lá
c. Thân
d. Hoa
a. Mỗi khí khổng gồm 3 tế bào khí khổng
b. Khi no nước khí khổng sẽ đóng chặt
c. Lớp cutin trên bề mặt lá càng dày, quá trình thoát hơi nước càng giảm và ngược lại
d. Quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua lớp cutin trên bề mặt lá
a. Ion khoáng
b. Nước
c. Nhiệt độ
d. Ánh sáng
a. 20
b. 17
c. 21
d. 13
a. Canxi
b. Magiê
c. Cacbon
d. Clo
a. 16%
b. 75%
c. 80%
d. 30%
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
a. Cacbohiđrat
b. Khí ôxi
c. Nước
d. Khí cacbônic
a. Không bào
b. Lục lạp
c. Lưới nội chất
d. Bộ máy Gôngi
a. Xantôphyl
b. Diệp lục b
c. Carôten
d. Diệp lục a
a. Miền trưởng thành
b. Miền sinh trưởng
c. Miền lông hút
d. Miền chóp rễ
a. vitamin và enzim.
b. enzim và saccarôzơ.
c. hoocmôn thực vật và vitamin.
d. nước và muối khoáng.
a. Vì thoát hơi nước giúp khí thoát ra ngoài môi trường.
b. Vì thoát hơi nước tạo ra lực hút, giúp vận chuyển nước, muối khoáng,… từ rễ lên các bộ phận phía trên của cây.
c. Vì thoát hơi nước đã kéo theo sự thất thoát về muối khoáng nên cây phải bù lại bằng cách dẫn nước lên trên.
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
a. K
b. B
c. N
d. P
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Tham gia cấu tạo nên xitôcrôm
c. Tổng hợp nên diệp lục
d. Hoạt hóa enzim
a. Mycobacterium
b. Clostridium
c. Rhizobium
d. Salmonella
a. amôni.
b. nitơ phân tử.
c. amôniac.
d. nitrit.
a. Carôten
b. Xantôphyl
c. Diệp lục b
d. Diệp lục a
a. cacbohiđrat.
b. nước.
c. cacbônic.
d. glucôzơ.
a. Mía
b. Lúa nước
c. Thanh long
d. Xương rồng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247