A. Thủy điện và nhiệt điện
B. Khai thác than và sản xuất điện
C. Thủy điện và khai thác nguyên , nhiên liệu
D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Quảng Ninh
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
A. Ngành này có nhiều lợi thế ( tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các ngành khác
B. Sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ
C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài
D. Trình độ công nghiệp sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường
A. Quảng Ninh
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Bắc
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Quảng Ninh
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Bắc
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Xuất khẩu thu ngoại tệ
B. Làm nhiên liệu cho nhà máy thủy điện
C. Làm nhiên liệu cho công nghiệp háo chất, luyện kim
D. Làm chất đốt cho các hộ gia đình
A. 1986
B. 1990
C. 1991
D. 1996
A. Bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn
B. Bể Hoàng sa và bể Trường sa
C. Bể sông Hồng và bể Phú Khánh
D. Bể Malai – Thổ Châu và bể Vũng Mây –Tư Chinh
A. Hồng Ngọc
B. Rạng Đông
C. Rồng
D. Bạch Hổ
A. Dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện
B. Dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước
C. Xuất khẩu thu ngoại tệ
D. Dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất
A. Có giá trị đống góp hàng năm lướn
B. Là ngành có truyền thống lâu đời
C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
A. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện
B. Xuất khẩu để thu ngoại tệ
C. Làm nguyên liệu cho sản xuất phân đạm
D. Tiêu dùng trong gia đình
A. Than, dầu khí, thủy năng
B. Sức gío, năng lượng mặt trời, than
C. Thủy triều, thủy năng, sức gió
D. Than, dầu khí, địa nhiệt
A. Sự suy giảm trữ lượng nước của các dòng sông
B. Nhà máy nhiệt điện vận hành được quanh năm
C. Đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn
D. Không xây dựng thêm các nhà máy thủy điện
A. Hệ thống sông Mê Công
B. Hệ thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Đồng Nai
D. Hệ thống sông Cả
A. Sông ngòi nước ta ngăn và dốc
B. Các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
C. Lượng nước phân bố không đều trong năm
D. Sông ngòi nhiều phù sa
A. Hòa Bình đến Hà Tĩnh
B. Hòa Bình đến Đà Nẵng
C. Hòa Bình đến Plây Ku
D. Hòa Bình đến Phú Lâm
A. Chủ động vận hành được quanh năm
B. Giá thành sản xuất rẻ
C. Không gây ô nhiễm môi trường
D. Phụ thuộc vào nguồn cung cấp nhiên liệu
A. Chủ động vận hành được quanh năm
B. Giá thành sản xuất rẻ
C. Giá thành xây dựng nhà máy thấp hơn
D. Có khả năng xây dựng tại bất cứ địa điểm nào
A. Than
B. Dầu
C. Khí tự nhiên
D. Nhiên liệu sinh học
A. Miền Nam không thiếu điện
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Vị trí xa vùng nhiên liệu
D. Việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn
A. Các khu tập trung công nghiệp
B. Gần các cảng biển
C. Xa khu dân cư
D. Đầu nguồn các dòng sông
A. Đòi hỉ ít lao động
B. Có giá trị sản xuất lớn
C. Có công nghệ sản xuất hiện đại
D. Có lợi thế lâu dài ( nguyên liệu, lao động, thị trường)
A. Cơ cấu ngành đa dạng
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá, chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa, chế biến thủy hai sản
B. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến thủy, hải sản
C. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến lâm sản
D. Rượu, bia, nước ngọt, chế biến thủy, hải sản, chế biến sản phẩm chăn nuôi
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến lâm sản
D. Chế biến thủy, hải sản
A. Phân bố chủ yếu ở thành thị
B. Chỉ phân bố ở vùng đồng bằng
C. Phân bố rộng rãi
D. Cách xa vùng đông dân
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng song Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
A. Các đô thị lớn
B. Các tỉnh miền núi
C. Vùng ven biển
D. Vùng nông thôn
A. Đây là các vùng nuôi bò sữa lớn
B. Đây là nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển
C. Đây là nơi có thị trường tiêu thụ lớn
D. Đây là nơi có nhiều lao động có trình độ
A. 1,7 lần
B. 2,7 lần
C. 3,7 lần
D. 4,7 lần
A. 54,8%
B. 55,8%
C. 56,8%
D. 57,8%
A. 1,1%
B. 2,1%
C. 3,1%
D. 4,1%
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. 20 nghìn MW với sản lượng 240 – 250 tỉ kWh.
B. 25 nghìn MW với sản lượng 250 – 260 tỉ kWh.
C. 30 nghìn MW với sản lượng 260 – 270 tỉ kWh.
D. 35 nghìn MW với sản lượng 270 – 280 tỉ kWh.
A. Na Dương.
B. Phả Lại.
C. Phú Mỹ.
D. Uông Bí.
A. Hệ thống sông Hồng và sông Đồng Nai.
B. Hệ thống sông Đồng Nai và sông Cửu Long
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Vùng Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
A. Bể trầm tích sông Hồng.
B. Các bể trầm tích Trung Bộ.
C. Bể trầm tích Thổ Chu – Mã Lai.
D. Bể trầm tích Nam Côn Sơn.
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
C. công nghiệp điện lực.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
A. nguồn thủy năng phong phú.
B. nguồn năng lượng sạch lớn.
C. tài nguyên rừng tự nhiên rất lớn.
D. có nhiều than, dầu khí.
A. than nâu
B. than bùn
C. dầu mỏ
D. khí đốt
A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động.
B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước lân cận.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực.
D. Nhu cầu về điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng nhiều.
A. Nam Côn Sơn
B. Thổ Chu – Mã Lai
C. Cửu Long
D. Trung Bộ
A. Uông Bí
B. Cà Mau
C. Bà Rịa
D. Thủ Đức
A. sông Lô
B. sông Gâm
C. sông Thái Bình.
D. sông Chảy.
A. sông Hồng
B. sông Thu Bồn
C. sông Cả
D. sông Đồng Nai
A. Uông Bí
B. Phả Lại
C. Ninh Bình
D. Na Dương
A. công nghiệp trọng điểm ở nước ta.
B. công nghiệp khai thác ở nước ta.
C. công nghiệp quan trọng ở nước ta.
D. công nghiệp chủ yếu ở nước ta.
A. Thứ yếu.
B. Đi trước một bước.
C. Thiết yếu.
D. Cần thiết.
A.sông ngòi ngắn và dốc.
B. sự phân mùa khí hậu.
C. trình độ khoa học – kĩ thuật thấp.
D. hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
A. Việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn.
B. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than gây ô nhiễm môi trường.
C. Vị trí xa các nguồn nguyên liệu than.
D. Nhu cầu về điện không cao như các tỉnh phía Bắc.
A. Xây dựng đòi hỏi vốn lớn.
B. Hạn chế về cơ sở hạ tầng.
C. Thiếu cơ sở nhiên liệu.
D. Nhu cầu về điện thấp.
A. sản lượng khai thác lớn.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. có thị trường tiêu thụ rộng.
D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
A. Sản xuất công nghiệp thủy điện và điện nguyên tử.
B. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than hoặc khí thiên nhiên.
C. Các ngành sản xuất hàng tiêu dùng (giày, da, thuốc lá, bánh kẹo,…).
D. Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
A. gần các khu công nghiệp tập trung.
B. nơi dân cư tập trung đông.
C. gần hoặc thuận lợi để tiếp nhận các nguồn năng lượng.
D. ở các cảng biển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247