A. An Giang
B. Hậu Giang
C. Tiền Giang
D. Vĩnh Long
A. Bến Tre
B. An Giang
C. Sóc Trăng
D. Kiên Giang
A. Đất phù sa ngọt
B. Đất mặn
C. Đất phèn
D. Đất xám trên phù sa cổ
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất cát
D. Đất phù sa ngọt
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất cát
D. Đất phù sa ngọt
A. Vùng thượng châu thổ và hạ châu thổ
B. Vùng chịu tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và vùng nằm ngoài phạm vi tác động đó
C. Vùng cao không ngập nước và vùng trũng ngập nước
D. Vùng chịu ảnh hưởng của thủy triều và vùng không chịu ảnh hưởng của thủy triều
A. Là bộ phận tương đối cao nhưng vẫn bị ngạp nước vào mùa mưa
B. Phần lớn bề mặt có những vùng trũng lớn, bị ngập nước vào mùa mưa
C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng biển
D. Về mùa khô các vùng trũng này trở thành các khu vực nước tù
A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng
B. Có các giồng đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải
C. Có các vùng trũng ngập nước vao mùa mưa và các bãi nồi ven sông
D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển
A. Đá vôi và than bùn
B. Apatit và than đá
C. Bôxit và crôm
D. Sắt và thiếc
A. Phần lớn diện tích là đất phèn , đất mặn
B. Thiếu nước trong mùa khô
C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
D. Bão và áp thấp nhiệt đới
A. Nhiệt độ trung bình năm đã giảm
B. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
C. Mùa khô không rõ rệt
D. Nguồn nước ngầm hạ thấp hơn
A. Độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thủy triều
B. Đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước
C. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc
D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hóa
A. Có tiền năng lớn về đất phù sa ngọt
B. Có khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm
C. Có diện tích đất phèn và đất mặn lớn
D. Có sông ngòi dày đặc
A. Nước ngọt
B. Phân bón
C. Bảo vệ rừng ngập mặn
D. Cải tạo giống
A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn
B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất
C. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn
D. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ
A. Khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại
B. Thích nghi với sự biến đổi của khí hậu
C. Thay đổi tốc độ dòng chảy của sông
D. Giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại
A. Bảo vệ và phát triển rừng
B. Cải tạo đất phèn, đất mặn
C. Khoanh rừng kết hợp với nuôi tôm
D. Giảm độ mặn trong đất
A. Kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thế liên hoàn
B. Khai thác triệt để tầng cá nổi
C. Trồng rừng ngập mặn kết hơp với nuôi tôm
D. Đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa
A. Chiếm trên 50% diện tích lúa cả nước
B. Bình quân lương thực đầu người đạt trên 1000kg
C. Có nhiều khả năng để mở rộng diện tích
D. Chiếm trên 50% sản lượng láu cả nước
A. Sóc Trăng, Kiên Giang
B. Cần Thơ, Cà Mau
C. Long Xuyên, Kiên Lương
D. Tân An, Mỹ Tho
A. mùa khô kéo dài.
B. tài nguyên khoáng sản ít.
C. có nhiều ô trũng ngập nước.
D. đất phèn chiếm diện tích lớn.
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
C. chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.
D. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
A. ôn đới.
B. cận xích đạo.
C. nhiệt đới.
D. cận nhiệt đới.
A. An Giang.
B. Trà Vinh.
C. Long An.
D. Bến Tre.
A. Đồng Tháp.
B. Cần Thơ.
C. An Giang.
D. Cà Mau.
A. Cà Mau.
B. Cần Thơ.
C. Vĩnh Long.
D. Hậu Giang.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Dải đồng bằng Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất
A. An Giang
B. Kiên Giang
C. Bạc Liêu
D. Cà Mau
A. U Minh
B. Hà Tiên
C. Long Xuyên
D. Rạch Giá
A. Định An
B. Năm Căn
C. Vân Phong
D. Phú Quốc
A. Đồng Tháp
B. An Giang
C. Cà Mau
D. Cần Thơ
A. Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn
B. Đá axit, đá vôi xi măng, bôxit
C. Đá axit, đá vôi xi măng, than đá
D. Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu
A. có nhiều cửa sông đổ ra biển
B. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn
C. mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau
D. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm
A. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A. Giáp với biển Đông ở phía đông và vịnh Thái Lan ở phía tây nam.
B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.
C. Đội tàu thuyền đa dạng và ngày càng được hiện đại.
D. Dân số đông, có kinh nghiệm.
A. Khai hoang để lấy đất làm nông nghiệp, phát triển việc nuôi tôm
B. Phát triển việc nuôi tôm, cháy rừng.
C. Cháy rừng, khai hoang để lấy đất làm nông nghiệp.
D. Phát triển việc nuôi tôm, cháy rừng và khai hoang để lấy đất làm nông nghiệp.
A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.
B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
A. thiếu nước ngọt
B. xâm nhập mặn và phèn
C. thủy triều tác động mạnh
D. cháy rừng
A. Bốc phèn, nước mặn xâm nhập sâu vào đất liền.
B. Giảm các nguyên tố vi lượng trong đất.
C. Thường xuyên cháy rừng.
D. Sa mạc hoá ở bán đảo Cà Mau.
A. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản.
B. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn.
C. Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn.
D. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng.
A. Cần Thơ, Hậu Giang.
B. Vĩnh Long, Trà Vinh.
C. An Giang, Kiên Giang.
D. Long An, Tiền Giang.
A. Chiếm trên 50% diện tích lúa cả nước.
B. Bình quân lương thực đầu người đạt trên 1000kg.
C. Có nhiều khả năng để mở rộng diện tích.
D. Chiếm trên 50% sản lượng láu cả nước.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, kết hợp nuôi trồng thủy sản và phát triển nghề cá.
B. trồng lúa, cây ăn quả, kết hợp nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
C. trồng cây CN lâu năm, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
A. được khai thác sớm hơn.
B. ít thay đổi hơn.
C. có một số vùng vẫn tương đối nguyên thủy.
D. bị suy thoái nghiêm trọng.
A. lũ không có tác hại gì lớn, nhưng mang lại nhiều nguồn lợi kinh tế (bổ sung lớp phù sa, nguồn thuỷ sản nước ngọt, vệ sinh đồng ruộng...).
B. bên cạnh những tác động tiêu cực đối với các hoạt động kinh tế - xã hội mà con người không loại bỏ được, lũ mang đến những nguồn lợi kinh tế.
C. lũ là một loại thiên tai có tính phổ biến mà đến nay con người vẫn chưa tìm ra được biện pháp để hạn chế tác hại.
D. từ lâu đời, sinh hoạt trong mùa lũ là nét độc đáo mang bản sắc văn hoá ở Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang
B. Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.
D. Cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác
A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
B. trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, kết hợp nuôi trồng thủy sản và phát triển nghề cá.
C. trồng lúa, cây ăn quả, kết hợp nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
D. trồng cây CN lâu năm, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
A. Lai tạo giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
B. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ lũ.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
D. Khai thác rừng ngập mặn nuôi thủy sản.
A. An Giang.
B. Hậu Giang.
C. Tiền Giang.
D. Vĩnh Long.
A. Nhiệt độ trung bình năm đã giảm.
B. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
C. Mùa khô không rõ rệt.
D. Nguồn nước ngầm hạ thấp hơn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
C. Đồng bằng duyên hải.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. trong những năm gần đây, diện tích rừng bị giảm sút, để mở rộng diện tích đất lâm nghiệp ở đồng bằng.
B. rừng là nhân tố quan trọng nhất đảm bảo sự cân bằng sinh thái và đồng bằng sông Cửu Long có mùa khô sâu sắc.
C. để mở rộng diện tích đất lâm nghiệp ở đồng bằng và rừng là nhân tố quan trọng nhất đảm bảo sự cân bằng sinh thái.
D. trong những năm gần đây, diện tích rừng bị giảm sút và rừng là nhân tố quan trọng nhất đảm bảo sự cân bằng sinh thái.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247