Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng an ninh phần 1

Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng an ninh phần 1

Câu 1 : Bản chất của chiến tranh là gì?

A. Là sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực

B. Là thủ đoạn của kinh tế

C. Là thể hiện qui luật sinh học

D. Là bản chất của xã hội loài người

Câu 2 : Nguồn gốc của chiến tranh do nguyên nhân nào?

A. Sự bùng nổ dân số

B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và đối kháng giai cấp

C. Bản năng sinh vật của con người

D. Do định mệnh của loài người

Câu 3 : Tìm câu trả lời sai. Tính chất của các cuộc chiến tranh?

A. Chính nghĩa và phi nghĩa

B. Hạt nhân và thông thường

C. Cách mạng và phản cách mạng

D. Tiến bộ và phản tiến bộ

Câu 4 : Bản chất giai cấp của quân đội?

A. Lực lượng chung của cả xã hội

B. Là lực lượng siêu giai cấp

C. Là bản chất của giai cấp sản sinh và nuôi dưỡng nó

D. Lực lượng chung của cả xã hội

Câu 5 : Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin?

A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và quan điểm giai cấp công nhân trong xây dựng quân đội

B. Xây dựng quân đội chính quy

C. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản

D. Xây dựng quân đội để phục vụ toàn cầu hóa

Câu 6 : Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh?

A. Phân biệt mục đích chính trị của chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược

B. Chiến tranh là bạn đường thường xuyên của xã hội loài người

C. Kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính

D. Tiến hành chiến tranh nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng

Câu 7 : Chức năng của quân đội?

A. Là công cụ bạo lực chủ yếu của giai cấp thống trị và Nhà nước

B. Là lực lượng lao động chủ yếu của xã hội

C. Là lao động sản xuất

D. Là phượng tiện quân sự để đạt mục tiêu chính trị đối ngoại

Câu 8 : Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN?

A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan

B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân

C. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN

D. Là công việc riêng của lực lượng vũ trang

Câu 9 : Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN?

A. Bảo vệ Tổ quốc là tất yếu khách quan

B. Mục tiêu là bảo vệ độc lập dân tộc và CNXH

C. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của quân đội và công an

D. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc, là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại

Câu 10 : Tìm câu trả lời sai. Quân đội nhân dân Việt Nam có các chức năng?

A. Chiến đấu

B. Đối ngoại

C. Công tác

D. Sản xuất

Câu 11 : Xu hướng xây dựng quân đội ta hiện nay là hiện đại hóa về các lĩnh vực?

A. Trình độ, năng lực của con người

B. Vũ khí, khí tài

C. Trang thiết bị kĩ thuật

D. Hình thức chiến thuật

Câu 12 : Tiêu chí để phân biệt tính chất chính nghĩa và phi nghĩa của chiến tranh?

A. Mục đích của cuộc chiến tranh

B. Chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh

C. Hoàn cảnh tiến hành chiến tranh

D. Giai cấp tiến hành chiến tranh

Câu 13 : Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh chính nghĩa là

A. Là cuộc chiến tranh phòng ngự

B. Là cuộc chiến tranh bảo vệ quyền lợi chính đáng của dân tộc

C. Là cuộc chiến tranh do nhân dân tiến hành trên tất cả các lĩnh vực

D. Là chiến tranh lạnh

Câu 14 : Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh phi nghĩa là

A. Là cuộc chiến tranh tiến công

B. Là chiến tranh lạnh

C. Là cuộc chiến tranh công nghệ cao

D. Là cuộc chiến tranh chiếm đoạt quyền lợi của nước khác

Câu 15 : Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của:

A. Nền quốc phòng toàn dân

B. Chiến tranh nhân dân

C. Lực lượng sản xuất

D. Nền an ninh nhân dân

Câu 16 : Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?

A. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược

B. Vì sự phát triển của nền văn hóa

C. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá

D. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang

Câu 17 : Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?

A. Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu

B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang

C. Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở

D. Xây dựng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp

Câu 18 : Phương châm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay?

A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.

B. Phát triển mạnh mặt trận Tổ quốc Việt Nam

C. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần thiết có thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch.

D. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính

Câu 19 : Những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

A. Nâng cao chất lượng huấn luyện – giáo dục, xây dựng phát triển khoa học quân sự Việt Nam.

B. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật

C. Phù hợp với chức năng nhiệm vụ, đáp ứng yêu cầu thời bình và sẵn sàng đốiphó có hiệu quả với các tình huống.

D. Xây dựng môi trường văn hóa tại cơ sở

Câu 20 : Nguyên tắc Đảng lãnh đạo các lực lượng vũ trang nhân dân?

A. Tuyệt đối

B. Tuyệt đối và trực tiếp

C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt

D. Trực tiếp về mọi mặt

Câu 21 : Những nội dung liên quan đến công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương?

A. Tình hình thế giới, khu vực.

B. Tình hình đất nước.

C. Công tác tuyển sinh quân sự.

D. Thực trạng công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương

Câu 22 : Vai trò của bộ, ngành, địa phương đối với công tác quốc phòng?

A. Là nơi trực tiếp tổ chức, xây dựng thế trận quốc phòng kết hợp với thế trận an ninh.

B. Là nơi chỉ đạo trực tiếp công tác quốc phòng ở cơ quan, địa phương.

C. Là nơi triển khai các kế hoạch sản xuất.

D. Là nơi trực tiếp giáo dục, động viên, tổ chức toàn dân làm công tác quốc phòng

Câu 23 : Một số biện pháp chủ yếu thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, ngành, địa phương?

A. Chấp hành tốt công tác bảo đảm, chế độ chính sách thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, ngành, địa phương

B. Tăng cường công tác giáo dục quốc phòng.

C. Phát huy trách nhiệm quản lý Nhà nước về công tác quốc phòng của bộ, ngành, địa phương.

D. Đẩy mạnh tuyển sinh quân sự

Câu 24 : Các chế độ, chính sách đối với công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương?

A. Chính sách đãi ngộ về vật chất, tinh thần đối với người thực hiện công tác quốc phòng

B. Tăng cường công tác đối ngoại trong điều kiện mở cửa.

C. Chế độ ưu đãi về thưông tật, ốm đau, tử vong… theo quy định của pháp luật.

D. Tổ chức, động viên ý thức trách nhiệm của mọi công dân.

Câu 25 : Nhiệm vụ của Bộ, ngành về công tác quốc phòng?

A. Phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương thực hiện công tác quốc phòng toàn dân.

B. Chủ trì trong việc đấu thầu các công trình xây dựng.

C. Ra sức phát triển khoa học và công nghệ.

D. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 26 : Nhiệm vụ của địa phương về công tác quốc phòng?

A. Đẩy mạnh phong trào thủy lợi.

B. Tổ chức xây dựng lực lượng vũ trang địa phương, thực hiện tuyển quân và động viên

C. Xây dựng hệ thống đường giao thông liên huyện

D. Tập trung chỉ đạo trồng cây vụ Đông.

Câu 27 : Một trong những nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là: phải phát huy sức mạnh tổng hợp của?

A. Mặt trận dân tộc thống nhất.

B. Khối liên minh công nông và trí thức.

C. Hệ thống chính trị.

D. Khối đại đoàn kết toàn dân.

Câu 28 : Lực lượng quân nhân dự bị gồm?

A. Sĩ quan dự bị

B. Dân quân tự vệ

C. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị

D. Hạ sĩ quan

Câu 29 : Vị trí của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên?

A. Là nhiệm vụ cơ bản nhất, góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân.

B. Là xây dựng lực lượng nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

C. Là quán triệt quan điểm kết hợp hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

D. Là nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá độ.

Câu 30 : Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên?

A. Bảo đảm số lượng đông, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm.

B. Là công việc của cơ sở

C. Phát huy sức mạnh tổng hợp cả hệ thống chính trị.

D. Phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 31 : Dân quân, tự vệ là gì?

A. Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác.

B. Là lực lượng phòng thủ dân sự.

C. Là một bộ phận của quân đội nhân dân Việt Nam.

D. Là một bộ phận của lực lượng vũ trang không thoát ly sản xuất, công tác.

Câu 32 : Vai trò của lực lượng dân quân, tự vệ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay?

A. Làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc tại địa bàn.

B. Là lực lượng chỉ huy đánh giặc tại cơ sở.

C. Là bộ phận cơ động nhanh nhất của lực lượng vũ trang

D. Là bộ phận hùng hậu nhất của lực lượng vũ trang.

Câu 33 : Những người nào có thể và phải tham gia dân quân, tự vệ?

A. Nam từ 18 đến 45 tuổi, nữ từ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.

B. Nam đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ đủ 18 đến hết 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.

C. Nam đủ 18 đến 45 tuổi, nữ đủ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.

D. Mọi công dân của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 34 : Việc đăng ký dân quân, tự vệ được tiến hành như thế nào?

A. Ngày 01 tháng 01 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.

B. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại Ban chỉ huy quân sự xã (phường).

C. Ngày 01 tháng 12 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.

D. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.

Câu 35 : Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ trong sự nghiệp bảo vệ Tổquốc là gì?

A. Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu tiêu hao, tiêu diệt địch.

B. Là lực lượng duy nhất đánh giặc tại địa bàn.

C. Bảo vệ nhân dân trước các tác nhân gây hại.

D. Phối hợp với các lực lượng khác bảo vệ Tổ quốc tại cơ sở.

Câu 36 : Điều kiện để doanh nghiệp thành lập lực lượng tự vệ khi nào?

A. Khi doanh nghiệp thấy cần thiết phải thành lập lực lượng dân quân, tự vệ.

B. Khi doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam

C. Mọi doanh nghiệp đều phải thành lập lực lượng dân quân, tự vệ.

D. Khi doanh nghiệp đề nghị và được cơ quan quân sự cấp trên chuẩn y.

Câu 37 : Dân quân ở nông thôn mang bản chất giai cấp nào ? 40,. 40, *40, 40,

A. Mang bản chất giai cấp công nông.

B. Mang bản chất giai cấp nông dân.

C. Mang bản chất giai cấp công nhân.

D. Mang bản chất cách mạng

Câu 38 : Ai lãnh đạo lực lượng dân quân, tự vệ?

A. Đảng bộ các cấp.

B. Giám đốc các doanh nghiệp, thủ trưởng các cơ quan.

C. Chỉ huy quân sự các cấp.

D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp.

Câu 39 : Trong chống chiến tranh công nghệ cao dân quân, tự vệ có vai trò gì không?

A. Không còn tác dụng gì.

B. Càng quan trọng hơn.

C. Để răn đe địch.

D. Vẫn như trước.

Câu 40 : Thời hạn phục vụ dân quân, tự vệ là mấy năm?

A. Hai năm.

B. Ba năm.

C. Bốn năm.

D. Năm năm.

Câu 41 : Khi đánh địch xâm lược bằng vũ trang, dân quân, tự vệ trong lĩnh vực kinh tế do ai chỉ huy?

A. Cơ quan quân sự các cấp.

B. Thủ trưởng các ngành kinh tế.

C. Uỷ ban nhân dân các cấp.

D. Giám đốc doanh nghiệp.

Câu 42 : Tìm câu trả lời đúng. Khi đánh địch trên mặt trận kinh tế, dân quân, tự vệ do ai chỉ huy?

A. Thủ trưởng các ngành kinh tế.

B. Thủ trưởng các ngành kinh tế.

C. Giám đốc doanh nghiệp.

D. Uỷ ban nhân dân các cấp.

Câu 43 : Khi doanh nghiệp không đủ điều kiện xây dựng dân quân, tự vệ, giám đốc phải?

A. Cho nhân viên chờ đợi.

B. Bảo đảm thời gian và kinh phí để nhân viên tham gia dân quân tại địa phương.

C. Cho tự lo liệu việc tham gia dân quân tại địa phương.

D. Không cho phép tham gia dân quân tại địa phương.

Câu 44 : Khi chưa có tổ chức Đảng, doanh nghiệp được xây dựng tự vệ thì do ai chỉ huy?

A. Cơ quan quân sự địa phương.

B. Uỷ ban nhân dân các cấp.

C. Cấp uỷ Đảng địa phương.

D. Giám đốc doanh nghiệp.

Câu 45 : Khi nhặt được vũ khí của địch vứt lại, dân quân, tự vệ phải?

A. Báo cáo để đăng ký quản lý.

B. Phải nộp lên cấp trên.

C. Phải thiêu huỷ ngay.

D. Tự trang bị cho đơn vị mình.

Câu 46 : Những phẩm chất cần thiết của dân quân, tự vệ?

A. Có phẩm chất chính trị tốt

B. Có trình độ đại học trở lên

C. Có lý lịch rõ ràng

D. Có sức khoẻ tốt

Câu 47 : Những doanh nghiệp nào phải xây dựng lực lượng dân quân, tự vệ?

A. Doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam

B. Doanh nghiệp tư nhân

C. Doanh nghiệp nhà nước

D. Doanh nghiệp có vốn đàu tư nước ngoài

Câu 48 : Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ?

A. Chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước

B. Hăng hái tham gia lao động sản xuất

C. Là nòng cốt trong phong trào an ninh ở địa phương

D. Là trụ cột của đấu tranh vũ trang ở địa phương

Câu 49 : Những người nào không phải tham gia dân quân, tự vệ?

A. Những người chưa đủ 18 tuổi

B. Những người không tự nguyện

C. Những người đã quá 45 tuổi

D. Những người sức khoẻ yếu

Câu 50 : Đặc điểm của dân quân, tự vệ?

A. Là một bộ phân của quân đội

B. Là lực lượng phòng thủ dân sự

C. Là lực lượng vũ trang quần chúng ở địa phương

D. Là lực lượng vũ trang chuyên nghiệp

Câu 51 : Vai trò của dân quân, tự vệ trong khu vực phòng thủ?

A. Là lực lượng đầu tiên ngăn chặn, đánh trả địch

B. Là lực lượng phục vụ cho bộ đội chủ lực

C. Là lực lượng bảo đảm hậu cần cho bộ đội chủ lực

D. Là lực lượng hiệp đồng của bộ đội chủ lực

Câu 52 : Kinh phí cho dân quân, tự vệ khi được động viên?

A. Do doanh nghiệp chi trả

B. Do dân quân, tự vệ tự túc

C. Do chính quyền chi trả

D. Do ngân sách nhà nước cấp

Câu 53 : Chế độ chính sách đối với dân quân, tự vệ?

A. Được khen thưởng, đãi ngộ theo chính sách

B. Được miễn lao động công ích trong thời gian tham gia dân quân, tự vệ

C. Được miễn vĩnh viễn các lao động công ích

D. Bị kỷ luật, xử phạt theo theo luật định

Câu 54 : Hình thức tác chiến của dân quân, tự vệ?

A. Tác chiến theo đội hình chính quy

B. Tổ chức các chiến dịch lớn

C. Kìm giữ, tiêu hao, quấy rối địch

D. Tiến hành chiến tranh công nghệ cao

Câu 55 : Khi nào, nơi nào cần thành lập dân quân, tự vệ luân phiên thường trực?

A. Được quyết định trong thế trận chung

B. Nơi địa phương cần

C. Khi dân quân, tự vệ được quan tâm

D. Khi địa phương cần

Câu 56 : Những cơ sở thực tiễn của việc xây dựng khu vực phòng thủ?

A. Đối phó có hiệu quả với kiểu xâm lược mới.

B. Vì địch hiện đại hơn ta nhiều lần.

C. Cục diện quan hệ tế và khu vực mới.

D. Vì ta là nước nhỏ yếu.

Câu 57 : Tác dụng của khu vực phòng thủ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay?

A. Phát huy, khai thác triệt để các nguồn sức mạnh tại chỗ

B. Điều kiện để chiến thắng chiến tranh phòng tuyến.

C. Ứng phó nhanh chóng, kịp thời trước mọi tình huống.

D. Cơ sở để triển khai thế trận chiến tranh nhân dân.

Câu 58 : Trình bày những nội dung xây dựng khu vực phòng thủ?

A. Xây dựng về chính trị.

B. Xây dựng về xã phường.

C. Xây dựng về văn hoá, xã hội.

D. Xây dựng các lực lượng vũ trang.

Câu 59 : Nhiệm vụ cơ bản của khu vực phòng thủ là gì, nhiệm vụ nào là quan trọng nhất?

A. Giữ vững ổn định chính trị, đánh bại mọi hành động phá hoại của địch.

B. Chống diễn biến hoà bình.

C. Xây dựng lực lượng nòng cốt vững mạnh trong mọi lĩnh vực.

D. Vừa sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu, vừa bảo đảm sản xuất và đời sống.

Câu 60 : Vai trò của cơ quan quân sự tỉnh trong xây dựng khu vực phòng thủ?

A. Làm tham mưu cho cấp uỷ và chính quyền.

B. Là lực lượng nòng cốt.

C. Là người chỉ huy.

D. Là người quyết định.

Câu 61 : Khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố) là gì?

A. Là tổ chức quốc phòng – an ninh địa phương, theo địa bàn hành chính.

B. Là một bộ phận của thế trận quốc phòng toàn dân.

C. Là tổ chức quân sự theo địa bàn hành chính.

D. Là nơi phát huy sức mạnh của các lực lượng tại chỗ.

Câu 62 : Ở những đơn vị hành chính nào khi xây dựng gọi là khu vực phòng thủ?

A. Cấp thôn, bản.

B. Cấp xã, phường.

C. Cấp huyện, quận.

D. Cấp tỉnh, thành phố, quận huyện.

Câu 63 : Ý nghĩa của việc xây dựng khu vực phòng thủ tình (thànhphố)?

A. Phát huy tác dụng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc từ khi xây dựng.

B. Chờ đợi để chống thiên tai.

C. Chỉ có tác dụng trong nhiệm vụ bảo vệ.

D. Có ý nghĩa to lớn với sản xuất.

Câu 64 : Xây dựng khu vực phòng thủ nhằm phát huy sức mạnh của lực lượng nào?

A. Tổng hợp, tại chỗ.

B. Quân đội.

C. Bộ đội địa phương.

D. Công an.

Câu 65 : Về lực lượng tham gia xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố)?

A. Công an

B. Quân đội.

C. Nhà nước.

D. Toàn dân

Câu 66 : Khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố) có thể bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực nào?

A. Trên mọi lĩnh vực.

B. Chống diễn biến hoà bình.

C. Chống bạo loạn lật đổ.

D. Đấu tranh vũ trang.

Câu 67 : Trách nhiệm của sinh viên trong xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố)?

A. Chờ khi ra trường.

B. Ủng hộ về tinh thần.

C. Trực tiếp tham gia ngay

D. Tích cực học tập.

Câu 68 : Mục đích của việc xây dựng khu vực phòng thủ?

A. Tăng cường bảo vệ đất nước về kinh tế

B. Phục vụ nhiệm vụ quốc phòng

C. Phục vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc từ khi hình thành

D. Giành cho chiến tranh trong tương lai

Câu 69 : So sánh việc xây dựng phòng tuyến với xây dựng khu vực phòng thủ?

A. Khu vực phòng thủ chống lại mọi loại hình chiến tranh

B. Phòng tuyến chống địch hiệu quả hơn

C. Phòng tuyến có thể bảo vệ Tổ quốc trên mọi mặt

D. Phòng tuyến ưu việt, gọn nhẹ hơn

Câu 70 : Các hoạt động bảo vệ chính của khu vực phòng thủ?

A. Trên lĩnh vực quân sự

B. Bảo vệ giống cây trồng mới

C. Trên lĩnh vực văn hoá

D. Trên lĩnh vực kinh tế

Câu 71 : Phương thức tác chiến của khu vực phòng thủ?

A. Độc lập trong thế trận liên hoàn

B. Tác chiến chính quy

C. Tác chiến du kích

D. Tác chiến theo phòng tuyến

Câu 72 : Xây dựng hậu phương của khu vực phòng thủ?

A. Như hậu phương trước đây

B. Phía sau khu vực phòng thủ

C. Hậu phương cơ động, linh hoạt

D. Hậu phương vừa rộng vừa sâu

Câu 73 : Tính chất hoạt động của khu vực phòng thủ?

A. Là hoạt động mang tính kinh tế

B. Là hoạt động mang tính văn hoá

C. Là hoạt động mang tính quân sự

D. Là hoạt động mang tính tổng hợp

Câu 74 : Cơ sở để xác định thế trận trong khu vực phòng thủ?

A. Địa hình

B. Bằng cấp

C. Chính trị

D. Tập quán

Câu 75 : Những nội dung để khu vực phòng thủ hoạt động tốt?

A. Phối hợp, hiệp đồng chặt chẽ các bộ phận

B. Diễn tập rút kinh nghiệm

C. Dạy quân sự cho thanh niên

D. Huấn luyện cho mọi ngành nghề, mọi người

Câu 76 : Ý nghĩa của việc xây dựng khu vực phòng thủ?

A. Để chờ chiến tranh

B. Để gây chiến

C. Để răn đe địch

D. Để bảo vệ Tổ quốc

Câu 77 : Nội dung chính của chiến lược diễn biến hòa bình?

A. Sử dụng mọi thủ đoạn để ngầm phá từ bên trong.

B. Công khai tiến công quân sự

C. Kích động các mâu thuẫn tôn giáo, dân tộc, sắc tộc.

D. Khai thác, lợi dụng các khó khăn, sai sót của ta để tạo bước chuyển hóa.

Câu 78 : Đặc điểm của hoạt động gây rối?

A. Diễn ra tự phát do các phần tử chống đối trong xã hội kích động.

B. Có khi lôi kéo được một bộ phận quần chúng tham gia.

C. Là hoạt động biểu tình có tổ chức.

D. Dễ bị địch lợi dụng để tập dượt hoặc mở màn cho bạo loạn lật đổ.

Câu 79 : Đặc trưng chủ yếu của bạo loạn lật đổ?

A. Là hành động phá hoại của các thế lực thù địch cả trong và ngoài nước.

B. Là hoạt động thuần túy quân sự.

C. Nhằm lật đổ chính quyền để thiết lập chính quyền phản động ở địa phương hoặc trung ưông.

D. Là hoạt động vừa vũ trang, vừa phi vũ trang của các lực lượng phản động trong nước

Câu 80 : Nội dung chống phá về chính trị tư tưởng của diễn biến hòa bình?

A. Xóa chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm đường lối của Đảng.

B. Phá vỡ hệ thống kinh tế nhà nước.

C. Phá vỡ khối đại đoàn kết của toàn dân, của các tổ chức chính trị xã hội.

D. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong hệ thống chính trị, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ

Câu 81 : Mục tiêu của diễn biến hòa bình?

A. Tạo ra sự sụp đổ từ bên trong.

B. Gây rối loạn trật tự trị an.

C. Tạo điều kiện cho các lực lượng bên ngoài can thiệp.

D. Tạo sự xâm lăng văn hóa.

Câu 82 : Nội dung chống phá về kinh tế của diễn biến hòa bình?

A. Phá vỡ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.

B. Phá vỡ các thiết chế kinh tế.

C. Phá vỡ phong tục tập quán, thuần phong mĩ tục.

D. Phá hoại kinh tế bằng các rào cản kĩ thuật.

Câu 83 : Nội dung chống phá về tôn giáo, dân tộc của diễn biến hòa bình?

A. Triệt để khai thác mâu thuẫn giữa các dân tộc để kích động, mua chuộc, xúi dục.

B. Triệt để lợi dụng chính sách tự do tín ngưỡng để truyền bá tư tưởng phản động.

C. Tạo dựng lực lượng đối trọng với Nhà nước; tạo cơ hội nhen nhóm, cài cắm lực lượng và xây dựng tổ chức phản động.

D. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.

Câu 84 : Nội dung vô hiệu hóa của diễn biến hòa bìnhvới các lực lượng vũ trang?

A. Phi chính trị hóa quân đội và công an.

B. Xây dựng quân đội và công an chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.

C. Phá vỡ hệ thống chính trị, tư tưởng, tổ chức của 2 lực lượng này.

D. Gây chia rẽ mất đoàn kết giữa hai lực lượng.

Câu 85 : Nội dung chống phá về văn hóa của diễn biến hòa bình?

A. Truyền bá giá trị văn hóa ngoại lai.

B. Phá hoại thuần phong mĩ tục.

C. Tuyên truyền tư tưởng tiến bộ.

D. Áp đặt các giá trị văn hóa bên ngoài.

Câu 86 : Nội dung nghệ thuật đánh giặc Việt Nam gồm?

A. Tư tưởng và kế sách đánh giặc.

B. Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội.

C. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc.

D. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.

Câu 87 : Tư tưởng xuyên suốt của nghệ thuật quân sự Việt Nam là?

A. Tích cực, chủ động tiến công.

B. Dựa vào quân đông, lưông thực nhiều.

C. Dựa vào sức mạnh vũ khí.

D. Phòng thủ vững chắc trong trận địa

Câu 88 : Mối quan hệ giữa chiến tranh và chính trị?

A. Chính trị quyết định chiến tranh

B. Là quan hệ tương hỗ, ngang bằng nhau

C. Chính trị hỗ trợ chiến tranh

D. Chiến tranh quyết định thắng lợi chính trị

Câu 89 : Các biểu hiện của chiến tranh công nghệ cao?

A. Bản chất không thay đổi

B. Là chiến tranh phi giai cấp

C. Là chiến tranh

D. Bản chất thay đổi

Câu 90 : Bản chất của quân đội?

A. Là công cụ bạo lực của giai cấp cầm quyền

B. Là lực lượng duy nhất có nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc

C. Là lực lượng nòng cốt cho toàn dân đánh giặc

D. Là lực lượng phòng thủ dân sự

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247