A. Tin hoc van phong
B. Tin hoc van phong
C. TIN HOC VAN PHONG
D. Tin Hoc Van Phong
A. USB
B. UPS
C. Hub
D. Webcam
A. Dữ liệu
B. ô
C. Trường
D. Công thức
A. 10
B. 3
C. #Value
D. 2
A. 0
B. #VALUE!
C. #NAME!
D. 8/17/2008
A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
B. Là bộ nhớ chỉ đọc
C. Là bộ xử lý thông tin
D. Cả ba câu đều sai
A. Bàn phím và màn hình
B. Hệ điều hành .
C. RAM
D. Tất cả đều đúng
A. E7*F7/100
B. B6*C6/100
C. E6*F6/100
D. E2*C2/100
A. File - Close
B. File - Exit
C. File - New
D. File - Save
A. Ctrl+C
B. Ctrl+Ins
C. Print Screen
D. ESC
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
A. Nháy phải chuột, rồi chọn Exit
B. Nháy phải chuột, rồi chọn Return
C. Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
D. Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
A. #VALUE!
B. 2
C. 10
D. 50
A. #VALUE!
B. Tinhoc
C. TINHOC
D. 6
A. Máy in
B. Micro
C. Webcam
D. Đĩa mềm
A. View - Symbol
B. Format - Symbol
C. Tools - Symbol
D. Insert - Symbol
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
A. . Alt+Esc
B. Ctrl+Esc
C. Ctrl+Alt+Esc
D. Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
A. Edit - AutoCorrect Options...
B. Window - AutoCorrect Options...
C. View - AutoCorrect Options...
D. Tools - AutoCorrect Options...
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
A. #
B. &
C. *
D. $
A. 5 Angiang 2
B. 1 Angiang 2
C. 1 Angiang 6
D. 2 Angiang 2
A. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
A. Table - Delete Rows
B. Nhấn phím Delete
C. Edit - Delete
D. Tools - Delete
A. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
D. Tất cả đều đúng
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
A. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
B. Do chưa trả phí Internet
C. Do Internet có tốc độ chậm
D. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
A. My Computer
B. My Document
C. My Network Places
D. Internet Explorer
A. Tools - Sort
B. File - Sort
C. Data - Sort
D. Format - Sort
A. B1...H15
B. B1:H15
C. B1-H15
D. B1..H15
A. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
B. Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
C. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
D. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
A. #Value
B. 0
C. 4
D. 2008
A. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
C. Cả 2 câu đều sai
D. Cả 2 câu đều đúng
A. Insert - Page Numbers
B. View - Page Numbers
C. Tools - Page Numbers
D. Format - Page Numbers
A. ESC
B. Ctrl
C. CapsLock
D. Tab
A. Insert - New
B. View - New
C. File - New
D. Edit - New
A. Tiêu đề
B. Có đường lưới hay không
C. Chú giải cho các trục
D. Cả 3 câu đều đúng
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. Giá trị kiểu chuỗi 2008
D. Giá trị kiểu số 2008
A. 2008
B. 1
C. 4
D. #DIV/0!
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
B. Bắt buộc không được có phần mở rộng
C. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
D. Bắt buộc phải có phần mở rộng
A. 30
B. 5
C. 65
D. 110
A. #Value
B. TINHOC
C. TinHoc
D. Tinhoc
A. Edit - Print Preview
B. Format - Print Preview
C. View - Print Preview
D. File - Print Preview
A. Tên tệp
B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tệp
D. Kiểu tệp
A. TIN HOC VAN PHONG
B. Tin hoc van phong
C. Tin Hoc Van Phong
D. Tin hoc van phong
A. Format - Filter - AutoFilter
B. Insert - Filter - AutoFilter
C. Data - Filter - AutoFilter
D. View - Filter - AutoFilter
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
A. SUM
B. COUNTIF
C. COUNT
D. SUMIF
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247