A. Table - Insert Columns
B. Format - Cells - Insert Columns
C. Table - Insert Cells
D. Insert - Columns
A. Format - Font
B. Format - Paragraph
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
A. Lây nhiễm vào boot record
B. Tự nhân bản
C. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
D. Phá hủy CMOS
A. Chọn menu lệnh File - Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
C. Các câu a. và b. đều đúng
D. Các câu a. và b. đều sai
A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
A. Shift+End
B. Alt+End
C. Ctrl+End
D. Ctrl+Alt+End
A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
A. Thay thế từ trong văn bản
B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ
A. Menu Format, chọn Font
B. Menu Tools, chọn Options
C. Menu Edit, chọn Office Clipboard
D. Menu View, chọn Markup
A. Menu Format, chọn Font
B. Menu Tools, chọn Options
C. Menu Edit, chọn Office Clipboard
D. Menu View, chọn Markup
A. Vào menu File/Save
B. Vào menu File/Save As
C. Vào menu File/Edit
D. Vào menu Edit/Rename
A. Format/paragraph/line spacing
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C. Cả hai cách trên đều đúng
D. Cả hai cách trên đều sai
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
A. Sao chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác
B. Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin
C. Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Page Up ; Page Down
B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
A. .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
B. .Vn Times, Times new roman, Arial
C. .VNI times, Arial, .Vn Avant
D. Tahoma, Verdana, Times new Roman
A. Thay thế từ trong văn bản
B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!
A. Insert - Column
B. View - Column
C. Format - Column
D. Table - Column
A. Alt – F4
B. Ctrl – F5
C. Shift – F4
D. Alt – F5
A. Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
B. Chỉ chạy được một chương trình
C. Chỉ chạy được hai chương trình
D. Tất cả các câu đều sai
A. Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả đều đúng.
A. Hệ nhị phân
B. Hệ bát phân
C. Hệ thập phân
D. Hệ thập lục phân
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều sai
A. Phần mềm
B. Hệ điều hà nh
C. Các loại trình dịch trung gian
D. Tất cả đều đúng.
A. Plug and Play
B. Windows Explorer
C. Desktop
D. Multimedia
A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
D. Tất cả đều sai
A. Dialog box
B. List box
C. Control box
D. Text box
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D. Tất cả đều sai
A. Display
B. Control panel
C. Sreen Saver
D. Tất cả đều có thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. @, 1, %
B. - (,)
C. ~, “, ? , @, #, $
D. *, /, \, <, >
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 10
B. 12
C. 16
D. 20
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai
A. Format/Paragragh
B. Format/Font
C. Format/Style
D. Format/Object
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
D. Trả về dạng mặc định
A. Định dạng cột
B. Canh chỉnh Tab
C. Thay đổi font chữ
D. Tất cả đều sai
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
B. Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
C. Phần chừa trống để đóng thành tập.
D. Quy định lề của trang in.
A. Format/Tabs
B. Tools/Option/General
C. Format/Object
D. Tools/Option/View
A. Bar tab
B. Frist line indent
C. Decinal Tab
D. Hanging indent
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
B. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
C. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
D. Thay đổi font chữ
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
D. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
C. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
A. Chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích
B. Chú thích được trình bà y ở cuối trang
C. Chú thích được trình bà y ở cuối văn bản
D. Chú thích được trình bà y ở cuối toàn bộ
A. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số)
B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
A. Ctrl + Alt + P
B. Ctrl + Alt + 1
C. Ctrl + Alt + Format
D. Ctrl + Alt + B
A. Auto correct
B. Auto text
C. Auto Format
D. Tất cả đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247