A. Selection
B. All
C. Pages
D. Current page
A. Chọn menu View -->Thumbnail
B. Chọn menu View -->Details
C. Chọn menu View --> List
D. Chọn menu View --> Icons
A. Font
B. Pattern
C. Border
D. Alignment
A. Vào thực đơn Tools, chọn Help
B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide
A. Vào menu View, chọn Zoom
B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print
D. Vào menu File, chọn Print Preview
A. Đóng hồ sơ đang mở
B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa
D. Mở một hồ sơ đã có
A. Insert / Page Number
B. View / Page Number
C. Tools / Page Number
D. Cả 3 câu trên đều sai.
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
D. Cả ba cách trên đều được
A. Shift
B. Tab
C. Alt
D. ESC
A. Ctrl
B. Alt
C. Ctrl và Shift
D. Shift
A. . File/Toolbars
B. View/Toolbars
C. Table/Draw Tables
D. Table/Insert Table
A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
B. Kích thước của tập tin
C. Kiểu tập tin
D. Tên thư mục chứa tập tin
A. Cells
B. Conditional Formatting
C. AutoFormat
D. Column
A. Trang hiện thời sẽ in ra
B. Toàn bộ văn bản sẽ in ra
C. Phần văn bản đang chọn sẽ in ra
D. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in ra
A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons
B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D. Cả 3 câu trên đều sai.
A. =SUM(A1):SUM(A7)
B. =SUM(A1- A7)
C. =SUM(A1:A7)
D. =SUM(A1);SUM(A7)
A. Theo chiều nghiêng
B. Theo chiều nằm ngang
C. Theo chiều thẳng đứng
D. Cả 3 kiểu trên
A. AVERAGEIF
B. AVERAGE
C. MAX
D. MIN
A. COUNTIF
B. COUNT
C. COUNTBLANK
D. COUNTA
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Shift + Delete
A. Những bài toán nhân
B. Kích thước ảnh
C. Độ phân giải màn hình (Screen Resolution)
D. Dung lượng tập tin
A. Sao lưu dự phòng.
B. Sử dụng User name - Password.
C. Firewall (Bức tường lửa).
D. Sử dụng chương trình quét virus.
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
A. Vào Control panel - Fonts.
B. Vào Control panel – Region and Language.
C. Vào Control panel - Date and Time.
D. Vào Control panel - Display.
A. A, B và C
B. B, I và E
C. X, Y và Z
D. U, I và B
A. ESC
B. Ctrl
C. Shift và Tab
D. CapsLock
A. Home - Paragraph - Line spacing - Exactly - Ok
B. Insert - Header & Footer - Page number - Format Page number - Ok
C. Page layout - Page borders - Format Page number - Ok
D. Page layout - Page Setup - Orientation - Landscape
A. Home
B. Page Layout
C. View
D. Insert
A. Inches
B. Inches và Points
C. Centimeters và Points
D. Inches, Points và Centimeters
A. Menu lệnh File/ Save As
B. Menu lệnh File/ Save
C. Tổ hợp phím Ctrl+S.
D. Tổ hợp phím Ctrl +A
A. Lưu tập tin.
B. Lưu tập tin với một tên khác.
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác.
D. Mở tập tin.
A. Dùng menu lệnh Insert/Sheet
B. Dùng menu lệnh Format/Sheet
C. Dùng menu lệnh Tools/Sheet
D. Dùng menu lệnh Insert/Worksheet
A. Ctrl+C, Ctrl+V
B. Alt+C, Alt+V
C. Ctrl+X, Ctrl+V
D. Ctrl+V, Ctrl+C
A. F2
B. F4
C. F6
D. F8
A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định canh lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
A. Trộn dữ liệu giữa các ô
B. Cho dữ liệu trong ô xuống hàng hay không.
C. Thu hẹp độ cao của ô
D. Nới rộng ô theo chiều ngang
A. Home
B. Insert
C. View
D. Page Layout
A. General
B. Number
C. Currency
D. Fraction
A. Các ô có giá trị text trong vùng A7:B10
B. Các ô có chứa giá trị trong vùng A7:B10
C. Các ô không có giá trị trong vùng A7:B10
D. Các ô có giá trị số trong vùng A7:B10
A. FALSE
B. TRUE
C. #N/A
D. #VALUE
A. True
B. False
C. 2
D. 4
A. True
B. False
C. 2
D. 1
A. 36
B. 12
C. 9
D. 18
A. Chuỗi
B. Text
C. Logical
D. Date and time
A. 1024 B
B. 1024 KB
C. 16 bits
D. 2048 KB
A. Hiển thị thông tin
B. Lưu trữ thông tin
C. Đưa thông tin vào để xử lý
D. Vừa hiển thị, vừa lưu trữ thông tin.
A. Thực hiện lệnh in
B. Thực hiện gỡ bỏ chương trình
C. Tìm kiếm nội dung các tệp tin
D. Thay đổi ngày tháng của hệ thống
A. Sử dụng không cần cài đặt
B. Mã nguồn mở
C. Có bản quyền
D. Mã nguồn đóng
A. Office 2010
B. Office 2013
C. Office 2016
D. Office 365
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247