A. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành tập tin riêng
B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB
C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB
D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB
A. 64
B. 1024
C. 255
D. Không giới hạn
A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả
B. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả
C. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả
D. Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả
A. Sao chép thông tin giữa các bảng
B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng
C. Di chuyển thông tin giữa các bảng
D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau
A. [BIEUMAU]![Form].[KH]
B. [Form].[KH]
C. [Forms]![BIEUMAU]![KH]
D. [Forms]![BIEUMAU].[KH]
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
B. Không được rỗng
C. Xác định duy nhất một mẫu tin
D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin
A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
A. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Access
B. Một Macro tự động thực hiện khi ta ấn một phím nóng đã được qui định
C. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở tập tin Database của Access
D. Một Macro tự động thực hiện khi ta thoát Access
A. Một hoặc nhiều trường trong một bảng
B. Một mẫu tin đặc biệt
C. Không là khóa chính của bảng nào hết
D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
A. Một Table hoặc một Query
B. Một hoặc nhiều Query
C. Một Table và nhiều Query
D. Nhiều Table và nhiều Query
A. YES
B. NO
C. Tùy ý
D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
A. Có ít nhất một mẫu tin
B. Có ít nhất ba trường
C. Có chung ít nhất một trường
D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
A. Edit\Tool…
B. Insert\Relationships
C. View\Relationships
D. Tool\Relationships
A. Định dạng dữ liệu
B. Che chắn dữ liệu
C. Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu
D. Bảo vệ dữ liệu trong bảng
A. Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đó
B. Ta phải đổi tên cho các trường đó
C. Truy vấn không thể thực hiện được
D. Vẫn tạo truy vấn bình thường
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không có
A. 2
B. 3
C. 4
D. Nhiều hơn nữa
A. Form Header/Footer
B. Page Header/Footer
C. Detail
D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
C. Quy định khoá chính
D. Quy định dữ liệu của Field
A. Update Query
B. Make-Table Query
C. Append Query
D. Select Query
A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa
B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang
C. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang
D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa
A. Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu
B. Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó
C. Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form
D. Cả hai câu (A), (B) đúng
A. Label không có thuộc tính này
B. Qui định tên của Label
C. Qui định giá trị hiển thị của Label
D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247