A. 2
B. 4
C. Không thể sắp xếp được
D. Bao nhiêu trường cũng được
A. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “NO”
B. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over All”
C. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over Group”
D. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “YES”
A. 64
B. 256
C. 1024
D. Không giới hạn
A. [Forms]![BAOCAO]![LOAI].Value
B. [LOAI].[BAOCAO].Value
C. [Form].[BAOCAO].LOAI.Value
D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
A. HO TEN
B. HỌ TÊN
C. HO&TEN
D. HO!TEN
A. Chọn View\Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng Indexs
B. Chọn View\Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chính
C. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ được
D. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính
A. Enforce Referential Integrity
B. Cascade Update Related Fields
C. Cascade Delete Related Record
D. Primary Key
A. Form Header
B. Form Footer
C. Detail
D. Tuỳ ý
A. GoToControl và SetExpression
B. GoToRecord và SetValue
C. GoToControl và SetValue
D. GoToLast và DoMenuItem
A. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09
B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09
C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and
D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and
A. Yes
B. No
C. Tuỳ ý
D. Không có thuộc tính này
A. Cộng, trừ
B. Nhân, chia
C. So sánh : ,>=,
D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
A. Dấu .
B. Dấu [
C. Dấu !
D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
A. >
B.
C. @
D. &
A. ?
B.
C. A
D. a
A. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
B. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
C. Tên trường có thể có ký tự &
D. Tên trường có thể có ký tự (
A. Trường kiểu Byte có thể chứa -25
B. Trường kiểu Integer có thể chứa -32768
C. Trường kiểu Double có thể chứa 1.78c00
D. Trường kiểu Text có thể chứa 256 chữ cái
A. Close Button: No
B. Control Box: No
C. Min/Max Button: None
D. Cả hai câu (A), (C) đúng
A. Input Mask:>[Blue]
B. Format:“Blue”
C. Format:@[Blue]
D. Input Mask:\Blue
A. Cascade Update Related Fields
B. Enforce Referential Integrity
C. Không thể thực hiện được
D. Cascade Delete Related Records
A. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Number
B. Tùy thuộc người sử dụng
C. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Yes/No
D. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text
A. Record Operations, Add New Record
B. Record Navigation, New Record
C. Record Navigation, Add New Record
D. Go to Record, New
A. Để tạo menu và các thao tác mở, đóng Form, Report
B. Để thực hiện đồng loạt một chuỗi thao tác đã định nghĩa trước
C. Để ghi nhận thao tác người sử dụng, sau đó thực hiện lại giống như vậy
D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai
A. Append Query
B. Make Table Query
C. Update Query
D. Crosstab Query
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247