Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 14

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 14

Câu 1 : Đoạn code trong biến cố On Enter của một textbox trên Form sẽ được kích hoạt khi ta thực hiện thao tác nào sau đây

A. Nhập dữ liệu và textbox

B. Click chuột vào trong textbox

C. Thay đổi dữ liệu trong textbox

D. Khi con trỏ chuột ra khỏi textbox

Câu 2 : Cho biết kế quả của biểu thức sau N=(12345\10)MOD 100

A. Sai vì không có phép toán MOD

B. Sai vì không có phép toán

C. 45

D. 34

Câu 3 : Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu

A. TABLE

B. FORM

C. QUERY

D. REPORT

Câu 4 : Muốn ghi điều kiện để lọc dữ liệu trên 1 table, ta dùng lệnh nào sau đây

A. Records Apply Filrershort

B. Records Filter Filter by form

C. Records Remove Filtershort

D. Các câu A và C đều đúng

Câu 5 : Muốn thoát khỏi 3 hàm ta dụng lệnh gì

A. Exit Sub

B. Exit Do

C. Exit Function

D. Exit For

Câu 6 : Tạo Macro cho phép đóng chương trình ACCESS bằng action

A. RunCommand với đối số (Argument) là EXIT

B. EXIT

C. CLOSE

D. Các câu A và B đều đúng

Câu 7 : Muốn thiết lập thuộc tính cho 1 textbox sau khi chọn nó, ta thực hiện tiếp thoa tác nào sau đây

A. Ấn phím F3

B. Dùng lệnh File Properties

C. Right click lên textbox đó và click Properties

D. Ấn phím F2

Câu 8 : Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?

A. Trong ngăn query, chọn tên query và click nút Open

B. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Design View

C. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Run

D. Các câu A và C đều đúng

Câu 10 : Trong cửa sổ design view của 1 table, muốn định dang số lẻ cho 1 field ta sử dụng thuộc tính nào sau đây

A. Thuộc tính Fixed

B. Thuộc tính Format

C. Thuộc tính Decimal places

D. Thuộc tính Digits after decimal

Câu 11 : Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation ruler như thế nào là hợp lệ

A. LIKE “BC*” OR “HD”

B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”

C. LIKE OR(“BC*”,”HD*”)

D. Các câu trên đều sai

Câu 12 : Trên 1 label ta có thể đưa vào

A. 1 hàm tự do

B. 1 dòng văn bản

C. 1 hàm của Access

D. 1 hình ảnh

Câu 14 : Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu

A. REPORT

B. FORM

C. TABLE

D. QUERY

Câu 15 : Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của

A. MID(Maphieu,2,3)

B. SUBSTR(Maphieu.2,3)

C. INSTR(Maphieu,2,3)

D. MID(Maphieu,2,4)

Câu 17 : Tạo Macro cho phép mở Form, ta dùng Action?

A. Set Value

B. Quit

C. OpenForm

D. Close

Câu 19 : Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. File/New/Blank Dateabas

B. File/Open/ ên>

C. Create Table in Design View

D. Create table by using wizard

Câu 20 : Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng WizarD., thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. Record/Fillter By Selection

B. Record/Fillter/Fillter By Form

C. Insert/Colum

D. Form/Create Form by using Wizard//Next ọn>

Câu 21 : Tập tin trong Access đươc gọi là?

A. Tập tin dữ liệu

B. Tập tin cơ sở dữ liệu

C. Bảng

D. Tập tin truy cập dữ liệu

Câu 22 : Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. File/New/Blank Database

B. Create Table by Using Wizard

C. File/Open/ ên>

D. File/Save/ ên>

Câu 23 : Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin, ...

A. Currency

B. AutoNumber

C. Number

D. Yes/No

Câu 25 : Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường?

A. Không phân biệt chữ hoa hay thường

B. Bắt buộc phải viết hoa

C. Tùy theo trường hợp

D. Bắt buộc phải viết thường

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247