A. Chọn File -> Open
B. Nhắp chuột phải chọn Design View
C. Nhắp chuột phải chọn Open
D. Nhắp đôi chuột vào bảng tương ứng
A. Access không cho phép nhập dữ liệu
B. Access không cho phép lưu bảng
C. Access chọn trường đầu tiên mà người thiết kế đã tạo làm khóa chính
D. Access đưa ra lựa chọn là tự động cho trường khóa chính cho bảng
A. Điểm toán
B. Ngày sinh
C. Số thứ tự
D. Điểm trung bình
A. End
B. Shift + End
C. Ctrl + End
D. Alt + End
A. Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên
B. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới
C. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên
D. Lọc theo ô đữ liệu
A. Xóa bảng
B. Xóa bản ghi
C. Xóa trường
D. Thêm bản ghi
A. Edit -> Search
B. Edit -> Find
C. View -> Find
D. File -> Find
A. File -> Exit
B. Ctrl + F4
C. File -> Close
D. Shift + F4
A. File -> New record
B. Insert -> New record
C. Edit -> New record
D. Format -> New record
A. Mở bảng ở chế độ thiết kế hoặc trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhấp delete
B. Mở bảng ở chế độ thiết kế chọn trường cần xóa và nhấp delete
C. Khi trường đã được tạo xong thì không thể xóa trường đó được
D. Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhắp delete
A. Cơ sở dữ liệu
B. Phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu
C. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu
D. Phần mềm hệ thống
A. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And
B. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu có tối đa 3 điều kiện
C. Access cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And lẫn Or
D. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện Or
A. Record/Fillter/Fillter By Selection
B. Record/Fillter By Form
C. Record/Fillter/Fillter By Form
D. Record/Fillter By Selection
A. SoNgay=NgayDen-NgayDi
B. =NgayDen-NgayDi
C. SoNgay =DAY(NgayDen)-DAY(NgayDi)
D. Các lệnh trên đều sai
A. Cho phép để trống
B. Bắt buộc phải nhập
C. Chỉ cho phép kiểu text
D. Cho phép trùng giữa các record trong cùng Table đó
A. "LIKE BC*"
B. "LIKE BC??"
C. LIKE "BC??"
D. Các câu trên đều sai
A. ISNULL(TEXT1)
B. ISEMPTY(TEXT1)
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
A. Một Macro hay 1 thủ tục
B. Một thủ tục hay 1 hàm
C. Một Macro hay 1 hàm
D. Một Macro, một thủ tục hay một hàm
A. Right click lên textbox đó và click Properties
B. Dùng lệnh View Properties
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
A. Một Table hay một Query duy nhất
B. Nhiều Table
C. Nhiều Query
D. Các câu trên đều đúng
A. DLOOKUP
B. HLOOKUP
C. LOOKUP
D. VLOOKUP
A. Text
B. Number
C. Date/Time
D. Cả 3 câu đều đúng
A. Báo lỗi
B. 10000
C. Null
D. Các câu trên đều sai
A. Thuộc tính Row Source
B. Thuộc tính Input Mask
C. Thuộc tính Control Source
D. Thuộc tính Format
A. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn tên Query và chọn nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế Query, chọn biểu tượng View
C. Click biểu tượng Run trong cửa sổ thiết kế Query
D. Các câu trên đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247