A. Home
B. Insert
C. Page Layout
D. Reference:
A. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
B. Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,
C. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering
D. Thiết kế và mở rộng.
A. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,
B. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number,
C. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
D. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả.
A. Reference
B. Developer
C. Home
D. Page Layout
A. Mở một tài liệu mới trống
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở một tài liệu mẫu.
A. Thẻ View – biểu tượng Full Screen Reading trong nhóm Document Views.
B. Thẻ View – biểu tượng Reading Layout trong nhóm Document Views.
C. Thẻ View – biểu tượng Zoom trong nhóm Zoom.
D. Tất cả các phương án trên đều sai
A. VIQR
B. Unicode
C. TCVN3
D. VNI 9
A. VIQR
B. Unicode
C. TCVN3
D. VNI
A. Giữ phím Ctrl trong 2 giây
B. Giữ phím Shift trong 2 giây
C. Giữ phím Alt trong 2 giây
D. Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
A. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
B. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
C. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
D. Tất cả các phương án trên đều sai
A. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ
B. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
C. Tự động lưu theo thời gian mặc định
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
A. DOTX
B. DOC
C. EXE
D. DOCX
A. Từ phiên bản Microsoft Word 2010 trở lại đây.
B. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
A. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
B. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
C. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
D. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save as…. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
A. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn List of Markup
B. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document
C. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Styles
D. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document showing markup
A. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only
B. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only
C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options -chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Page Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
B. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
C. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
D. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
A. Ctrl + B
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + Shitf + ]
D. Ctrl + [
A. Hủy thao tác
B. Đóng cửa sổ đang mở
C. Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại
D. Đóng tập tin đang mở
A. Table – Cells
B. Table tools – Layuot – Split Cells
C. Tools – Layout
D. Table – Split Cells
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm bảng tính
D. Phần mềm ứng dụng
A. Nhấn phím Insert
B. Nhấn phím CapsLock
C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode
D. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste
A. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. Home – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. View – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
A. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
B. Tools – Bullets and Numbering
C. Format – Bullets and Numbering
D. Edit – Bullets and Numbering
A. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file
B. Thẻ Insert – Illustrations – Picture
C. File – Insert – Insert file
D. Format – Insert – Insert file
A. View – Ruler
B. View – Outline
C. View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
D. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler
A. View – Header and Footer
B. Thẻ Insert – Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer
C. Insert – Header and Footer
D. Format – Header and Footer
A. View – Toolbars – Drawing
B. View – Toolbars – Standard
C. Thẻ Insert – Illustrations – Shapes
D. View – Show/Hide – Ruler
A. Thẻ View – Page Break
B. Thẻ References – Captions – Break
C. Thẻ Review – Create – Page Break
D. Thẻ Insert – Pages – Page Break
A. Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed
B. Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed
C. Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed
D. Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed
A. Thẻ Insert – Links – Hyperlink
B. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks
C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks
D. Vào MS Office Button – Word Options – Save – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks
A. Thẻ Format – Tabs
B. Thẻ Page Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên bên dưới – Tab
C. Thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs
D. Hai 2 và 3 đều đúng
A. Thẻ Review – Tracking – Track Changes
B. Thẻ References – Tracking – Track Changes
C. Thẻ Mailings – Tracking – Track Changes
D. Thẻ Insert – Tracking – Track Changes
A. Thẻ References – Illustrations – Chart
B. Thẻ Insert – Illustrations – Chart
C. Thẻ Mailings – Illustrations – Chart
D. Thẻ Review – Illustrations – Chart
A. Thẻ Mailings – Creat – Envelopes
B. Thẻ Mailings – Write&Insert Fields – Insert Merge Field
C. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge – Step by step mail merge wizard
D. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge
A. Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
B. Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
C. Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
D. Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format
A. *.doc
B. *.docx
C. *.txt
D. *.pdf
A. Thẻ References – Macros – Macros
B. Thẻ Review – Macros – Macros
C. Thẻ View – Macros – Macros
D. Thẻ Home – Macros – Macros
A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng
D. Cả phương án 1 và 2 đều sai
A. Save
B. Save As
C. Copy
D. Copy to
A. Home
B. Insert
C. Page Layout
D. Review
A. Home
B. Insert
C. Page Layout
D. Review
A. Home
B. Insert
C. Page Layout
D. Review
A. Home
B. Insert
C. Page Layout
D. Review
A. View
B. File
C. References
D. Home
A. View
B. File
C. References
D. Home
A. View
B. File
C. References
D. Home
A. View
B. File
C. References
D. Home
A. Xanh
B. Đen
C. Đỏ
D. Vàng
A. Xanh
B. Đen
C. Đỏ
D. Vàng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247