A. Ư nước trong tế bào
B. Ứ nước ngoài tế bào
C. Ứ nước cả trong và ngoài tế bào
D. Mất nước ngoài tế bào
A. Cơ quan bị phù lớn hơn bình thường, màu đỏ sẫm
B. Khi cắt ngang có nước chảy ra
C. Cơ quan bị phù lớn bình thường, màu nhạt
D. Đáp án B và C
A. Tế bào lớn hơn bình thường
B. Nhân tế bào lớn hơn bình thường
C. Tế bào nhỏ hơn bình thường
D. A và B
A. Xơ gan
B. Gan tim
C. Lao màng bụng và K gan
D. Ung thư gan
A. Xơ gan
B. Ung thư gan
C. Gan tim
D. A và C
A. Sinh lý
B. Bệnh lý
C. Cả sinh lý lẫn bệnh lý
A. Sưng đau
B. Sưng không đau
C. Nóng đỏ
D. Không nóng, đỏ thẫm
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Ứ trệ tuần hoà
B. Thiếu Oxygen mô
C. Rối loạn chuyển hoá
D. Tất cả đều đúng
A. 1 tuổi
B. 3 tuổi
C. 5 tuổi
D. 10 tuổi
A. Lòng mạch máu bị hẹp lại
B. Mạch máu bị to ra
C. Thành mạch bị xơ cứng, vôi hoá
D. Tất cả đều đúng
A. Ứ trệ tuần hoàn
B. Viêm thành mạch máu
C. Chấn thương mạch máu
D. Tất cả đáp án trên
A. Tắc mạch, gây nhồi máu phủ tạng
B. Vỡ mạch gây xuất huyết
C. Hẹp lòng mạch gây hoại tử tổ chức
D. Nhiễm trùng huyết
A. Chế độ ăn ít mỡ động vật
B. Chế độ ăn ít đường
C. Chế độ ăn ít muối
D. A và C
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Nam bằng nữ
B. Nữ gấp đôi nam
C. Nam gấp đôi nữ
D. Nam gấp 4 lần nữ
A. Dưới 15- 20 tuổi
B. Từ 20- 40tuổi
C. Từ 40- 60 tuổi
D. Trên 60 tuổi
A. Bờ cong lớn
B. Hang vị
C. Thân vị
D. Tâm vị
A. Tính chất cơn đau
B. Vị trí của ổ loét
C. Thời gian tiến triển của bệnh
D. Sự đáp ứng với điều trị
A.
B. 0,5-1 cm
C. trên dưới 2 cm
D. Trên 3 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247