A. Số chẵn là phiên bản ổn định
B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
C. Không quan trọng
D. Câu a và b đúng
A. Workstation
B. Server
C. Workstation and Server
D. Không cái nào đúng
A. Static
B. Microkernel
C. Distributed
D. Monolithic
A. Bill Gates
B. Linus Tolvards
C. Alan Turing
D. Pascal
A. lệnh ls
B. lệnh df
C. lệnh du
D. lệnh cp
A. –a
B. –l
C. –x
D. –n
A. –b
B. –a
C. –l
D. –n
A. cd
B. cd /home/sinhvien
C. cd / ; cd home ; cd sinhvien
D. cd /home/sinhvien
A. Lệnh cdir
B. Lệnh cd
C. Lệnh mkdir
D. Lệnh dir
A. cat
B. less
C. more
D. cả 3 lệnh trên
A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
B. cp tmp/hello.txt /tmp/hello
C. cp /tmp/hello /tmp/hello
D. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello
A. Phải mount trước
B. eject cdrom
C. cd /mnt/cdrom
D. Không đọc được CD rom
A. mount /dev/fd0
B. mount /dev/cdrom
C. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:
D. cd /mnt/floppy
A. /etc/mtab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf
A. /etc/mntab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf
-rwx--x--x hello.sh
A. 077
B. 644
C. 755
D. 711
- Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.
A. chmod 665
B. chmod 654
C. chmod 653
D. chmod 754
A. Tập tin ẩn
B. Thực thi
C. Không thấy được với lệnh ls
D. Tập tin hệ thống
A. Lệnh adduser
B. Lệnh useradd
C. Lệnh passwd
D. Câu a và b đúng
A. Được
B. Không
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid,gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa tập shadow của người dùng
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid,gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa login name
A. User administrator
B. User root
C. User admin
D. User có UID=0
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5
A. Có 7 Run Level
B. Có 6 Run Level
C. Có 5 Run Level
D. Có 4 Run Level
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5
A. Level 1
B. Level 3
C. Level 5
D. Không có level nào
A. vi
B. Word
C. Emacs
D. Pico
A. emacs
B. latex
C. vi
D. kword
A. Soạn thảo văn bản
B. Công cụ lập trình
C. Email client
D. Tất cả các tính năng trên
A. Dùng phím F4
B. ESC-:i
C. ESC-:q
D. ESC-:x
A. ESC-:q!
B. ESC-wq
C. ESC-w!
D. ESC-!
A. –ef
B. –ax
C. –axf
D. Cả 3 câu đều đúng
A. Lệnh ls
B. Lệnh ps
C. Lệnh cs
D. Lệnh ds
A. Properly process ID
B. Parent process ID
C. Papa Process ID
D. Không cái nào đúng
A. PID
B. PUID
C. PGUID
D. GUID
A. stop
B. kill
C. shutdown
D. halt
A. Không có gì ảnh hưởng
B. Tiến trình con sẽ chết theo
C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
A. kill –9 vi
B. kill –HUP vi
C. killall –HUP vi
D. killall –9 vi
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
A. ifconfig
B. netstat -nr
C. route –n
D. B và C đúng
A. ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0
B. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
C. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
D. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
A. ifconfig eth0 up
B. ifconfig eth0 stop
C. ifconfig eth0 start
D. ifconfig eth0 down
A. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140
B. route add –net 192.168.10.0 mask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140 netmask 255.255.255.0
C. route add –net 192.168.10.0/25 gw 172.16.10.140
D. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.0
A. route add –net default gw 172.16.8.2
B. route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
C. route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 172.16.8.2
D. Câu a và b đúng
A. Lệnh top
B. Lệnh free
C. Lệnh free
D. Không thể biết
A. /etc/service
B. /etc/services
C. /etc/ports.conf
D. /etc/httpd.conf
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247