A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
A. 53
B. 80
C. 110
D. 443
A. http
B. ftp
C. uucp
D. mc
A. Dùng telnet
B. Dùng ssh
C. Dùng rlogin
D. Cả 3 cách trên
A. Secure Socket Shell
B. Secure Shell
C. Samba Shell
D. Không là dịch vụ gì cả
A. rpm –evh packagename.rpm
B. rpm –ivh packagename.rpm
C. rpm –q packagename.rpm
D. rpm –qa *.rpm
A. /etc/filesystems
B. /etc/fstab
C. /etc/group
D. /etc/mnttab
A. Directory
B. VirtualMachine
C. VirtualHost
D. Tất cả đều sai
A. userchange –name newuser user
B. passwd –n newuser user
C. usermode –l newuser user
D. usermode –m user newuser
A. ls *?
B. ls*\?
C. ls *[?]
D. Tất cả đều đúng
A. /etc/host.conf
B. /etc/hosts
C. /etc/resolv.conf
D. /etc/named.conf
A. vi ~/.crontab
B. cp /etc/crontab
C. crontab –v
D. crontab –e
A. cat file1 file2
B. more file1 2> file2
C. cat file1 >> file2
D. cat file1 >> file2
A. pwd
B. path
C. echo path
D. Không câu nào đúng
A. 192.168.20.in-addr.arpa
B. 192.168.20.0.in-addr.arpa
C. 20.168.192.in-addr.arpa
D. Tất cả đều đúng
A. Nhấn Ctrl + C
B. Nhấn Ctrl + D
C. Nhấn Ctrl + Z
D. Nhấn Ctrl + S
A. more
B. less
C. cat
D. Tất cả đều đúng
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng
A. help ls
B. list ls
C. man ls
D. doc ls
A. ln –s /doc mydoc
B. ln /doc mydoc
C. rm –rf /doc
D. cp –s /doc mydoc
A. rm –f –abc
B. rm –i –abc
C. rm -- -abc
D. rm \ -abc
A. mkdir –parent /priv/doc/file
B. mkdir /file /doc /priv
C. mkdir /priv /doc /file
D. mkdir –p /priv/doc/file
A. chmod 027 myfile
B. chmod 757 myfile
C. chmod 750 myfile
D. Không câu nào đúng
A. wq
B. wq!
C. :wq
D. :qw
A. pwd
B. cd ~
C. cd ..
D. cd /home
A. Là duy nhất
B. Phân biệt chữ thường với chữ hoa
C. Không được bắt đầu bằng một ký số
D. Tất cả đều đúng
A. /etc/named
B. /etc/resolv.conf
C. /etc/sysconfig/resolv.conf
D. /etc/sysconfig/network
A. chown sales:sales myfile
B. chgroup sales:sales myfile
C. chgrp sales myfile
D. chmod sales myfile
A. usermod –L user
B. passwd –l user
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
A. Tên máy tính và default gateway
B. Các thiết bị được sử dụng để kết nối mạng
C. Các script dùng trong kết nối PPP và SLIP
D. Trạng thái của mạng
A. Luôn có PID = 1;
B. Không thể kết thúc được
C. Gọi khởi động các tiến trình khác
D. Tất cả đều đúng
A. /etc/grub.conf
B. /etc/runlevel
C. /etc/inittab
D. /etc/init.conf
A. ESC
B. INS
C. Ctrl + Shift
D. Tất cả đều sai
A. Có
B. Không
C. Tùy trường hợp
D. Tất cả đều sai
A. /etc/sysconfig/network
B. /etc/sysconfig/route
C. /etc/sysconfig/static-routes
D. /etc/sysconfig/network-scripts/routes
A. Tên đầy đủ (Full Name)
B. Tên đăng nhập
C. Mã nhận diện tài khoản (UID)
D. Shell
A. chkconfig -list -crond
B. chkconfig -l crond
C. chkconfig --list crond
D. chkconfig crond
A. cd –L /xyz
B. cd –P /xyz
C. cd /xyz
D. Tất cả đều đúng
A. Sửa nội dung tập tin “/etc/sysctl.conf”
B. Thi hành lệnh echo 1> /proc/sys/net/ipv4/ip_forward
C. Thi hành lệnh echo 1> net.ipv4.ip_forward
D. Thi hành lệnh ./proc/sys/net/ipv4/ip_forward=1
A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
D. Không câu nào đúng
A. fdisk /dev/had
B. fdisk /dev/sc
C. list /dev/had
D. fdisk –l
A. du –a
B. df –a
C. df
D. du
A. Các tập tin dùng phát triển hệ thống
B. Các tập tin rác, tạm thời
C. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống
D. Các tập tin đại diện thiết bị
A. kill –15 1
B. kill –9 1
C. kill –p 1
D. Không có lệnh nào
A. Bắt buộc phải có
B. Được đặt tùy ý trong tập tin
C. Được phép khai báo nhiều lần
D. Tất cả đều đúng
A. alias eth0 192.168.10.5 up
B. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5
D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5
A. dnscheck
B. BIND
C. nslookup
D. resolve
A. cp –r /dir/* /tmp
B. cp –a /dir/* /tmp
C. cp --parents /dir/* /tmp
D. Tất cả đều đúng
A. Alias /image/ /ftp/pub
B. DocumentRoot /var/www/html
C. ServerRoot /etc/httpd
D. DirectoryIndex index.cgi
A. rm –f /dir
B. rm –r /dir
C. rmdir /dir
D. rmdir –p /dir
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247