A. cmp
B. diff
C. wc
D. Tất cả đều sai
A. 10 con trỏ
B. 13 con trỏ
C. 16 con trỏ
D. Không câu nào đúng
A. useradd –g group abc
B. useradd –G group abc
C. useradd –m group abc
D. useradd group abc
A. ls *.!x | .!w
B. ls *.[!x-w]
C. ls ! *.[xz]
D. ls *.[!xw]
A. ~/.profile
B. /bash
C. /etc/profile
D. ~/bash
A. 1
B. 2
C. Lớn hơn 2
A. groupname, password, GID, member list
B. GID, groupname, password, member list
C. groupname, GID, password, member list
D. GID, member list, groupname, password
A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa
B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa
D. Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.
A. UID và GID giống nhau
B. Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc kép vào những vị trí cần thiết.
C. Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp .Cần dùng lệnh passwd command để đăng ký mật khẩu cho user.
D. Tên người dùng quá ngắn, tối thiểu nó phải có độ dài 6 ký tự.
A. username, UID, GID, home directory, command, comment
B. username, UID, GID, comment, home directory, command
C. UID, username, GID, home directory, comment, command
D. username, UID, group name, GID, home directory, comment
A. Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize ) của partition chứa Windows 98.
B. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.
C. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.
D. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này.
A. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.
B. Bạn phải tạo swap partition.
C. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.
A. Password đã được mã hoá.
B. Bạn đang sử dụng shadow password.
C. Tất cả passwords đều rỗng.
D. Tất cả passwords đều hết hạn.
A. userdel –m Dung
B. userdel –u Dung
C. userdel –l Dung
D. userdel –r Dung
A. passwd Dung
B. resetpassw
C. su sapa
D. passwd sapa
A. /etc/passwd
B. /etc/users
C. /etc/password
D. /etc/user.conf
A. Theresa Hadden
B. thadden
C. TheresaH
D. T.H.
A. 16 MB
B. 64 MB
C. 128 MB
D. 256 MB
A. hda1, hda2, hda3, hda4
B. hda1, hda2, hdb1, hdb2
C. sda1, sda2, sda1, sdb2
D. sda1, sda2, sda3, sda4
A. lệnh ls
B. lệnh df
C. lệnh du
D. lệnh cp
B. chmod 654
Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.A. chmod 665
C. chmod 653
D. chmod 754
A. Tập tin ẩn
B. Thực thi
C. Không thấy được với lệnh ls
D. Tất cả đều sai
A. Lệnh adduser
B. Lệnh useradd
C. Lệnh passwd
D. Câu a và b đúng
A. User administrator
B. User root
C. User admin
D. User có UID=0
A. Level 6
B. Level 5
C. Level 3
D. Level 0
A. ifconfig eth0 up
B. ifconfig eth0 stop
C. ifconfig eth0 start
D. ifconfig eth0 down
A. /etc/service
B. /etc/services
C. /etc/ports.conf
D. /etc/httpd.conf
A. 22
B. 24
C. 23
D. 25
A. 53
B. 80
C. 110
D. 443
A. rpm –evh packagename.rpm
B. rpm –ivh packagename.rpm
C. rpm –q packagename.rpm
D. rpm –qa *.rpm
A. userchange –name newuser user
B. passwd –n newuser user
C. usermode –l newuser user
D. usermode –m user newuser
A. cat file1 file2
B. more file1 2> file2
C. cat file1 >> file2
D. copy file1 >> file2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Caching Name Server.
B. Secondary Name Server.
C. Master Name Server.
D. Domain controller Name Server.
A. Local_enable=YES
B. anon_local=yes
C. enable_local=YES
D. A, B, C đều sai.
A. /etc/vsftpd_ftpusers
B. /etc/vsftpd.ftpusers
C. /etc/vsftpd_ftpuser
D. /etc/vsftpd.ftpuser
A. Mailbox
B. Mail Host
C. Mail Client
D. Mail POP
A. Sendmaild
B. Sendmail
C. Mail
D. Maild
A. Đây là thời gian tồn tại của RR trong cache
B. Thời gian trao đổi thông tin giữa Master Name Server và Slave Name Server.
C. Là số Serial để chỉ định sự thay đổi cơ sở dữ liệu trên Master Name Server.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
A. Retry
B. Expire
C. TTL
D. Serial
A. SOA
B. XM
C. MX
D. PTR
A. /etc/mail/sendmail.cf
B. /etc/mail/alias
C. /etc/aliases
D. /etc/mail/virtusertables
A. Số chẵn là phiên bản ổn định
B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
C. Không quan trọng
D. Câu a và b đúng
A. Static
B. Microkernel
C. Distributed
D. Monolithic
A. –b
B. –a
C. –l
D. –n
A. cd
B. cd /home/sinhvien
C. cd / ; cd home ; cd sinhvien
D. Tất cả các câu trên đều sai
A. mount /dev/fd0
B. mount /dev/cdrom
C. mount /dev/cd
D. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:
A. /etc/mntab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf
A. 077
B. 644
C. 755
D. 711
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247