A. Level 6
B. Level 0
C. Level 5
D. Level 3
A. Level 6
B. Level 5
C. Level 3
D. Level 0
A. Level 1
B. Level 3
C. Level 5
D. Không có level nào
A. emacs
B. latex
C. vi
D. kword
A. Soạn thảo văn bản
B. Công cụ lập trình
C. Email client
D. Tất cả các tính năng trên
A. Dùng phím F4
B. ESC-:i
C. ESC-:q
D. ESC-:x
A. –ef
B. –ax
C. –axf
D. Cả 3 câu đều đúng
A. PID
B. PUID
C. PGUID
D. GUID
A. Properly process ID
B. Parent process ID
C. Papa Process ID
D. Không cái nào đúng
A. stop
B. kill
C. shutdown
D. halt
A. Không có gì ảnh hưởng
B. Tiến trình con sẽ chết theo
C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
A. kill –9 vi
B. kill –HUP vi
C. killall –HUP vi
D. killall –9 vi
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
A. ifconfig
B. netstat -nr
C. route –n
D. B và C đúng
A. Secure Socket Shell
B. Secure Shell
C. Samba Shell
D. Không là dịch vụ gì cả
A. Lệnh top
B. Lệnh free
C. Lệnh performance
D. Không thể biết
A. Dùng telnet
B. Dùng ssh
C. Dùng rlogin
D. Tất cả đều đúng
A. /etc/filesystems
B. /etc/fstab
C. /etc/group
D. /etc/mnttab
A. Directory
B. VirtualMachine
C. VirtualHost
D. Tất cả đều sai
A. ls *?
B. ls*\?
C. ls *[?]
D. Tất cả đều sai
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng
A. rm –f –abc
B. rm –i –abc
C. rm -- -abc
D. rm \ -abc
A. chmod 027 myfile
B. chmod 757 myfile
C. chmod 750 myfile
D. Không câu nào đúng
A. chown sales:sales myfile
B. chgroup sales:sales myfile
C. chgrp sales myfile
D. chmod sales myfile
A. chkconfig -list -crond
B. chkconfig -l crond
C. chkconfig --list crond
D. chkconfig crond
A. usermod –L user
B. passwd –l user
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
D. Không câu nào đúng
A. alias eth0 192.168.10.5 up
B. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5
D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5
A. Alias /image/ /ftp/pub
B. DocumentRoot /var/www/html
C. ServerRoot /etc/httpd
D. DirectoryIndex index.cgi
A. ls *.!x | .!w
B. ls *.[!x-w]
C. ls ! *.[xz]
D. ls *.[!xw]
A. useradd –g group abc
B. useradd –G group abc
C. useradd –m group abc
D. useradd group abc
A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa
B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa
D. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa
A. Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize ) của partition chứa Windows 98.
B. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.
C. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.
D. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này.
A. username, UID, GID, home directory, command, comment
B. username, UID, GID, comment, home directory, command
C. UID, username, GID, home directory, comment, command
D. username, UID, group name, GID, home directory, comment
A. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.
B. Bạn phải tạo swap partition
C. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.
Ý nghĩa của ký tự này là gì?A. Password đã được mã hoá.
B. Bạn đang sử dụng shadow password.
C. Tất cả passwords đều rỗng.
D. Tất cả passwords đều hết hạn.
A. Theresa Hadden
B. thadden
C. TheresaH
D. T.H.
A. userdel –m dung
B. userdel –u dung
C. userdel –l dung
D. userdel –r dung
A. /etc/mail/sendmail.cf
B. /etc/sendmail.cf
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
A. /etc.bind.conf
B. /etc/named.conf
C. /etc/dns.conf.
D. var/named.conf
A. newaliases
B. makemap
C. m4
D. cp
A. unaliases
B. ualiases
C. aliasclr
D. unset
A. /etc/sysctl.conf
B. /etc/sysconfig/ipforward
C. /etc/sysconfig/static-routes
D. Tất cả đều sai.
A. set
B. write
C. export
D. alias
A. SOA
B. NS
C. CNAME
D. PTR
A. /etc/mail/access
B. /etc/mail/sendmail.cf
C. /etc/aliase
D. /etc/config/sendmail.
A. /usr/sbin/httpd -t
B. /usr/sbin/http -check
C. /etc/httpd -t
D. /etc/httpd -check
A. newaliases
B. aliases
C. alias
D. setalias
A. Thư mục đó có những hạn chế quyền truy cập
B. Các trang mặc định để hiển thị khi người dùng yêu cầu một chỉ số của một thư mục
C. Thư mục thực thi lỗi
D. In ấn chỉ mục các thư mục khi họ không có một file index.html
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247