A. Tạo một tập tin mới.
B. Hiển thị các nội dung của một tập tin.
C. Thay đổi nội dung của một tập tin.
D. Gắn thêm thông tin cho các tập tin khác.
A. Bạn có thể cập nhật cơ sở dữ liệu whereis để giữ nó hiện tại.
B. Vì nó tìm kiếm các cây thư mục toàn bộ, lệnh whereis có thể mất một số tiền và quá nhiều thời gian
C. Lệnh whereis chỉ được biết đến thư mục tìm kiếm mà khó mã hoá thành lệnh.
D. Lệnh whereis sẽ không tìm thấy file nguồn nằm trên hệ thống của bạn.
A. makewhatis
B. updatedb
C. make whatisdb
D. The database is updated automaticly
A. Tạo thư mục chứa các hướng dẫn để sử dụng tất cả các ứng dụng được cài đặt.
B. Bất cứ khi nào một người dùng có một vấn đề nên sửa chữa nó
C. Sử dụng nhiều kỹ thuật, ngôn ngữ càng tốt khi giải thích những gì đã đi sai.
D. Tất cả đều không đúng
A. Mạng, hệ thống tập daemon.
B. File transfer protocol daemon.
C. Server của khối tin daemon.
D. Syslog daemon.
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid, gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa tập shadow của người dùng
A. Static
B. Microkernel
C. Distributed
D. Monolithic
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5
A. vi
B. Word
C. Emacs
D. Pico
A. Route add –net default gw16.8.2
B. Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
C. Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw16.8.2
D. Câu A và B là đúng
A. rm –f /dir
B. rm –r/dir
C. rmdir/dir
D. rmdir –p/dir
A. TheresaHadden
B. Thadden
C. TheresaH
D. H.
A. hda1, hda2, hda3,hda4
B. hda1, hda2, hdb1,hdb2
C. sda1, sda2, sdb1,sdb2
D. sda1, sda2, sda3,sda4
A. usermod - L user
B. Password - Luser
C. Cả hai đáp án đều đúng
D. Tất cả đều sai
A. /etc.bind.conf
B. /etc/named.conf
C. /etc/dns.conf
D. /var/named.conf
A. rm-rf
B. rpm-m
C. rpm-remove
D. rpm-e
A. MS DOS
B. WINDOW XP
C. UNIX
D. WINDOW SERVER 2003
A. #
B. $
C. %
D. &
A. #man
B. #hostName
C. #su
D. #lilo
A. /etc
B. /mnt
C. /home
D. /dev
A. Hiển thị việc sử dụng không gian lưu trữ
B. Giới hạn không gian lưu trữ
C. A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai
A. Partition
B. Group
C. User
D. Tất cả đều đúng
A. IP alias
B. IP config
C. IP add
D. IP address
A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
B. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello
C. cp /tmp/hello /tmp/hello
D. cp /tep/hello.txt /hello
A. #
B. $
C. %
D. &
A. /var/log/httpd.log
B. /var/log/httpd/access_log
C. /var/log/messages
D. /var/log/httpd/transaction_log
A. Địa chỉ IP
B. Hostname
C. Địa chỉ vật lý
D. Câu a, b
A. Mailbox
B. Mail Host
C. Mail Client
D. Mail POP
A. Squid -a
B. Squid -z
C. Squid create
D. Squid -l
A. Iptables-save
B. service iptables save
C. iptables save
D. service save iptables
A. -s
B. -r
C. -o
D. -f
A. Local_enable=YES
B. anon_local=yes
C. enable_local=YES
D. Tất cả đều sai
A. quota -group1
B. repquota -g group1
C. quotaon -group1
D. showquota -g group1
A. -p
B. -g
C. -u
D. -t
A. telnet
B. ssh
C. teminal
D. smb
A. ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
B. ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0
C. ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
D. ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0
A. /etc/samba/samba.conf
B. /etc/samba/smb.conf
C. /etc/smb/samba.conf
D. /etc/smb/smb.conf
A. test
B. smbstatus
C. testparm
D. status
A. show proc all
B. show process all
C. ps -ax
D. ps -i
A. Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%
B. Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%
C. Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%
D. Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%
A. Master Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Slave Name Server copy dữ liệu từ Master Name Server
B. Secondary Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Primary Name Server copy dữ liệu từ Secondary Name Server
C. Secondary Name Server và Primary Name Server cùng lưu dữ liệu tại máy tính
D. Secondary Name Server và Primary Name Server cùng copy dữ liệu từ một máy tính khác
A. du –a
B. df –a
C. df
D. du
A. help ls
B. list ls
C. man ls
D. doc ls
A. tail /var/messages
B. tail /var/log/messages
C. tail /var/log/named/messages
D. tail /var/log/error.log
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. SMTP.
B. POP3/IMAP.
C. Kmail.
D. Câu A, B
A. ls *?
B. ls *\?
C. ls $?]
D. Tất cả đều sai
A. rm -f /dir
B. rm -r /dir
C. rmdir /dir
D. rmdir -p /dir
A. smbclient -L
B. smbstatus -d
C. smbclient --list
D. Cả A và C đều đúng
A. copy
B. yy
C. y$
D. 3cw
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247