A. Từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi làm việc và trình báo ngay với cơ quan công an nhờ can thiệp.
B. Từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi làm việc nhưng phải báo ngay với người có trách nhiệm
C. Từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi làm việc nhưng phải báo ngay với chính quyền sở tại
D. Phải thực hiện xong nhiệm vụ sau đó báo cáo với người có trách nhiệm
A. Hô hấp bị tê liệt, nếu kéo dài hơn 3 giây thì tim bị tê liệt và ngừng đập
B. Tay không thể rời vật mang điện và khó thở.
C. Cơ quan hô hấp bị tê liệt, tim đập mạnh
D. Tay khó rời vật mang điện
A. Utx
B. Up
C. 0
D. Ud
A. Bắt đầu thấy tê ngón tay
B. Tay khó rời vật mang điện
C. Ngón tay tê rất mạnh
D. Bắp thịt co và rung
A. Theo mẫu mã, chủng loại thiết bị, cấp điện áp để thiết kế chế tạo cho phù hợp.
B. Theo mẫu mã và cấp điện áp
C. Căn cứ vào thực tế chủng loại thiết bị, cấp điện áp và kích thước nơi cần đặt để thiết kế chế tạo cho phù hợp
D. Theo mẫu mã, kích thước được quy định trong quy trình an toàn điện hiện hành
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhỏ hơn dòng điện cho phép theo quytrình vận hành của dao cách ly đó.
B. Nhỏ hơn hoặc bằng dòng điện cho phép theo quy trình vận hành của dao đó.
C. Nhỏ hơn dòng điện định mức theo quy trình vận hành của dao đó.
D. Nhỏ hơn dòng điện đóng/cắt định mức theo quy trình vận hành của dao đó
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 01
B. 03
C. 06
D. 12
A. Không có điện.
B. Có điện không tải.
C. Dòng tải nhỏ hơn định mức.
D. Đã tiếp đất.
A. Bắt đầu thấy tê ngón tay.
B. Ngón tay tê rất mạnh.
C. Bắp thịt co và rung.
D. Tay khó rời vật mang điện
A. Lưu trong hồ sơ điều tra sự cố, tai nạn lao động của đơn vị.
B. Lưu tronghồ sơ điều tra sự cố, tai nạn lao động của đơn vị ít nhất 02 tháng.
C. Lưu trong hồ sơ điều tra sự cố, tai nạn lao động của đơn vị ít nhất 03 tháng.
D. Lưu trong hồ sơ điều tra sự cố, tai nạn lao động của đơn vị ít nhất 06 tháng.
A. Cơ quan hô hấp bị tê liệt, tim đập mạnh.
B. Tay khó rời vật mang điện.
C. Tay không thể rời vật mang điện và khó thở.
D. Hô hấp bị tê liệt, nếu kéo dài hơn 3 giây thì tim bị tê liệt và ngừng đập.
A. Bắp thịt co và rung.
B. Ngón tay tê rất mạnh.
C. Bắt đầu thấy tê ngón tay.
D. Tay khó rời vật mang điện
A. 1,0 giây.
B. 0,5 giây.
C. 2,0 giây.
D. 3,0 giây.
A. Cảm giác nóng tăng lên, bắp thịt co quắp nhưng chưa mạnh.
B. Đau như kim châm và thấy nóng.
C. Rất nóng, bắp thịt co quắp và khó thở.
D. Cơ quan hô hấp bị tê liệt.
A. Phía trên vết thương.
B. Trực tiếp lên da nạn nhân.
C. Phía dưới vết thương.
D. Ở cả phía trên và phía dưới vết thương.
A. Đặt nạn nhân trên cáng thẳng.
B. Cõng nạn nhân.
C. Vác nạn nhân.
D. Cáng nạn nhân bằng võng.
A. Bình CO2, bình MFZ.
B. Bình CO2, bình MFZ, nước.
C. Bình CO2, bình MFZ, cát.
D. Nước, cát.
A. Nhiệt độ cần thiết, Ôxy, chất cháy.
B. Ánh sáng, có Ôxy, có chất cháy.
C. Có nhiệt độ cần thiết, có ánh sáng, có chất cháy.
D. Có nhiệt độ cần thiết, có ánh sáng, Ôxy.
A. Phiếu thao tác.
B. Lệnh công tác.
C. Phiếu công tác.
D. Phiếu công tác và phiếu thao tác.
A. Kiểm tra đồng hồ áp lực, nếu kim chỉ vào vạch màu xanh thì bình còn tốt.
B. Kiểm tra đồng hồ áp lực, nếu kim chỉ vào vạch màu đỏ thì bình còn tốt.
C. Cân trọng lượng bình, nếu đạt trên 80% trọng lượng ghi trên vỏ thì bình còn tốt.
D. Cân trọng lượng bình, nếu đạt trọng lượng ghi trên vỏ thì bình còn tốt.
A. Trong lúc mưa to nước chảy thành dòng trên thiết bị, dụng cụ an toàn hoặc đang có giông sét.
B. Khi có gió cấp 5 (30~40km/giờ) trở lên.
C. Khi có gió tới cấp 6 (40-50km/h) hay trời mưa to nặng hạt hoặc có giông sét.
D. Khi có gió cấp 4 (20~29km/giờ) trở lên
A. Được phép thao tác hạn giờ nhưng phải so và chỉnh lại giờ cho thống nhất với đồng hồ của người ra lệnh. Nếu vì lý do nào đó mà sai hẹn thì cấm thao tác.
B. Trong mọi trường hợp đều phải chấp hành thao tác theo phiếu hoặc lệnh trực tiếp.
C. Được phép thao tác hạn giờ nhưng phải so và chỉnh lại giờ cho thống nhất với đồng hồ của người ra lệnh.
D. Được phép ra lệnh trước và quy ước giờ được thực hiện thao tác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247