A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux
D. Unix
A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! ? .
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! ? .
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
D. Tối đa 256 ký tự.
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
D. Các ý trên đều đúng.
A. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.
B. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By.
C. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.
D. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Cancle
A. Microsoft-DOS.
B. Microsoft Windows.
C. Linux
D. Microsoft Excel.
A. Hệ điều hành.
B. Đĩa cứng.
C. Chuột.
D. Bàn phím.
A. Kéo thả biểu tượng chương trình trên màn hình nền Desktop vào bảng chọn Start.
B. Vào bảng chọn Start -> Run -> chỉ đường dẫn đến chương trình cần mở -> chọn Cancle.
C. Nháy đúp chuột tại biểu tượng của chương trình trên màn hình nền Desktop.
D. Các ý trên đều đúng
A. Giao diện đồ hoạ
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D. Các ý trên đều đúng
A. Nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
A. Tạo mới thư mục.
B. Tìm kiếm tệp, thư mục.
C. Phục hồi thao thao vừa thực hiện..
D. Sắp xếp tệp, thư mục theo thứ tự tăng dần về kích thước.
A. Nháy File à New à Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
C. Nháy File à New à Short Cut, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
D. Nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới tạo và nhấn phím Enter.
A. Nháy Edit à Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
C. Nháy Edit à Rename, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
D. Nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
A. Nháy Edit à Copy
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Nháy phải chuột tại vị trí bất kì bên trong vùng chứa các tệp đang chọn, chọn lệnh Copy.
D. Các ý trên đều đúng.
A. Nháy Start -> My Documnents
B. Nháy Start -> My Recent Documnents
C. Nháy File -> Open Near Documents
D. Các ý trên đều sai.
A. nháy Edit -> Restore.
B. nháy Edit -> Delete.
C. nháy File -> Restore.
D. nháy File -> Delete.
A. Chọn Properties -> chọn thẻ lệnh DeskTop -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
B. Chọn Properties -> chọn thẻ lệnh Settings -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
C. Chọn Properties -> chọn thẻ lệnh Screen save -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
A. Chọn Display -> DeskTop -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
B. Chọn Change desktop background -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
C. Chọn Choose a screen saver -> DeskTop -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
D. Các ý trên đều đúng.
A. Nháy File à chọn Rename à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
B. Nhấn phím F2 à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
C. Nháy phải chuột tại thư mục/tệp tin à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
D. Các ý trên đều đúng.
A. Nháy phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to -> chọn Desktop (create shortcut).
B. Nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here.
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình desktop, chọn New -> Shortcut -> Browse à chỉ đường dẫn đến đối tượngcần tạo shortcut -> Next -> đặt tên cho shortcut -> Fisnish.
D. Các ý trên đều đúng.
A. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
B. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
C. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.
D. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
A. Vào bảng chọn Edit -> UnDelete -> Yes.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete -> Yes.
C. Nhấn phím Delete -> Yes.
D. Các ý trên đều đúng.
A. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn New à Folder à nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
B. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn File à New à Folder à nhập tên cho thư mục mới ànhấn phím Enter.
C. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
D. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
A. Màn hình (Monitor)
B. Máy in (Printer)
C. Loa (Speaker)
D. Máy quét (Scaner)
A. Vào bảng chọn Edit -> chọn Paste.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha -> chọn Paste.
D. Các ý trên đều đúng
A. Lock the Taskbar
B. Auto-Hide the Taskbar
C. Keep the Taskbar on top of other Windows
D. Show the clock
A. Delete
B. Restore
C. Redo
D. Undo Delete
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
B. Vào bảng chọn Edit à Office Clipboard...
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Các ý trên đều đúng
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
B. Vào bảng chọn File à chọn Exit.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Task bar).
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft.
A. Internet Explorer.
B. Windows Explorer.
C. Microsoft Word.
D. Microsoft Excel.
A. nhấn tổ hợp phím Ctr + S.
B. nhấn tổ hợp phím Alt + R.
C. nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó.
D. nháy phải chuột vào đối tượng đó.
A. Nháy chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
B. Nháy chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
C. Nháy đúp chuột tại My Computer à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
D. Mở My Computer à Control Panel à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
A. Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông chữ, máy in, ...
B. Lả tập hợp các chương trình dùng để quản lí các phần mềm ứng dụng.
C. Là tập hợp các chương trình dùng để thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như chuột, bàn phím, màn hình, ...
D. Các ý trên đều đúng
A. Shift + F4
B. Ctrl +A
C. Alt + H
D. F11
A. Microsoft Paint
B. Control Panel
C. System Tools
D. Caculator
A. các biểu tượng lớn.
B. các biểu tượng nhỏ.
C. danh sách.
D. danh sách liệt kê chi tiết.
A. Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn hình.
B. Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón tay, còn gọi là kích chuột.
C. Nháy phải chuột (Mouse right): Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay.
D. Nháy đúp chuột (Double click): Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
A. My Computer.
B. Recycle Bin.
C. Control Panel.
D. My Network Places.
A. Nhấn giữ phím Alt và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
B. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
C. Nhấn giữ phím Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
D. Nhấn giữ tổ hợp phím Alt + Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
A. Ctrl
B. Alt
C. Tab
D. Shift
A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .
B. Thanh tiêu đề (Title Bar).
C. Thanh trạng thái (Status Bar).
D. Thanh cuộn (Scroll Bar).
A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.
B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
D. Tìm kiếm tệp, thư mục.
A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.
B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
D. Log off khỏi máy tính và truy cập với tài khoản người khác người dùng hiện tại.
A. Mở thư mục.
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại.
A. Click
B. Double Click
C. Right Click
D. Drag and Drop
A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng.
B. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng.
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.
D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hổ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng việt.
A. Từ
B. Dòng
C. Đoạn
D. Câu
A. từ.
B. kí tự.
C. dòng.
D. trang.
A. Phải được cách một khoảng trống so với từ đứng trước nó.
B. Được gõ tại vị trí tùy ý sao cho phù hợp với chiều dài đoạn văn bản.
C. Phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu vẫn còn nội dung
D. Phải được gõ sát vào từ đứng trước và từ sau nó nếu sau vẫn còn nội dung.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247