A. Thận to, bao thận trơn láng dể bóc tách, có nhiều ổ áp xe
B. Thận teo, bao thận dính khó bóc tách, các cầu thận xơ hóa
C. Thận to , tăng sinh tế bào nội mô, tế bào biểu mô có chân
D. hận teo, màng đáy cầu thận dày đều khắp, mất chân của các tế bào có chân
A. Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào
B. Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel
C. Bướu giáp Basedow
D. Bướu keo tuyến giáp
A. Thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong
B. Trong bào tương chứa các thể vùi
C. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân
D. Tất cả đều sai
A. Có hình ảnh tế bào ác tính rõ
B. Các tế bào non, mất cực tính và thứ tự xếp lớp
C. Các tế bào ung thư đã xâm nhập qua màng đáy
D. Có nhiều hình ảnh nhân quái, nhân chia
A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít
B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy
C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành
D. Có cầu sừng hay không
A. .Các tế bào biệt hóa tốt
B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập bên dưới
C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong
D. Tất cả đều sai
A. Lớp biểu mô của nội mạc thân tử cung
B. Lớp biểu mô lợp mặt trong của cổ tử cung
C. Lớp biểu mô có nhiệm vụ nuôi dưỡng và bảo vệ thai nhi
D. Lớp biểu mô lợp mặt ngoài của cổ tử cung
A. Xuất hiện từ ngày thứ 6 -13 của sự biệt hóa lớp tế bào nuôi
B. Tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai
C. Tử cung phát triển bình thường
D. Có hình ảnh bão tuyết trên siêu âm
A. Các đơn bào nuôi và hợp bào nuôi dị dạng
B. Các lông nhau phì đại do trục liên kết thoái hóa nước
C. Xuất huyết bất thường ở giai đoạn cuối của thai kỳ
D. Một số các lông nhau xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung
A. Chửa trứng xâm nhập
B. Chửa ngoài dạ con
C. Chửa trứng lành tính
D. Ung thư tế bào nuôi
A. Có nhiều lông nhau phì đại
B. Kích thước tử cung nhỏ hơn bình thường
C. Lông nhau thoái hóa và các tế bào nuôi ác tính xâm nhập cơ tử cung
D. Các tế bào nuôi ác tính nằm trong lớp cơ tử cung, không có lông nhau
A. Xảy ra từ ngày thứ 15 - 24 của quá trình biệt hóa lớp biểu mô nuôi
B. Các lông nhau thoái hóa nước và các tế bào nuôi dị dạng
C. Trong vách tử cung có các tế bào nuôi loạn sản, ác tính rõ và không thấy lông nhau
D. Tất cả đều đúng
A. 1/100 sản phụ mang thai
B. 1/ 200 sản phụ mang thai
C. 1/ 1000 sản phụ mang thai
D. 1/ 2000 sản phụ mang thai
A. Van 2 lá và van động mạch chủ
B. Van 3 lá và van 2 lá
C. Van động mạch chủ và van động mạch phổi
D. Van động mạch phổi và van 2 lá
A. Các cục dưới da
B. Ban đỏ viền
C. Hạt Aschoff
D. A và B đúng
A. 10%
B. 30%
C. 50%
D. 80%
A. tiếng thổi tâm thu
B. tiếng cọ màng tim
C. tràn dịch màng ngoài tim
D. Câu B và C đúng
A. bù trừ
B. chức năng
C. phì đại
D. tái tạo
A. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa
B. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân
C. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, BCĐN ưa kiềm và trung tính
D. Tất cả đều đúng
A. Là típ hay gặp chỉ sau típ II
B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới
C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
A. Có kích thước rất lớn 40-50m
B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân
C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng sáng quanh hạt nhân
D. Là tế bào Hodgkin đặc trưng trong bệnh Hodgkin thể xơ nốt
A. Gặp trong 50% các trường hợp
B. 60% ở giai đoạn lâm sàng I, II
C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết
D. Thời gian sống thêm dài
A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác
B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác
D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
A. WF4
B. WF5
C. WF6
D. WF7
A. WF4 và WF5
B. WF5 và WF6
C. WF6 và WF8
D. WF5 và WF7
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247