A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
D. Java
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C
A. gười dùng
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL
D. Cả ba người trên
A. Người lập trình
B. Người dùng
C. Người quản trị
D. Nguời quản trị CSDL
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
D. Java
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C
A. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
C. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ quản trị CSDL và môi trường hệ thống
A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người quản trị CSDL
D. Cả ba người trên
A. Người lập trình
B. Người dùng
C. Người quản trị
D. Nguời quản trị CSDL
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người sử dụng (khách hàng)
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
D. Câu B và C
A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
D. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
A. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc.
B. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
C. Tập các File dữ liệu tác nghiệp.
D. Kho dữ liệu tác nghiệp
A. Tập các File số liệu
B. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động....
C. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động. dưới dạng nhị phân.
D. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động.... được lưu trữ trong các bộ nhớẻtong các dạng File.
A. Hệ điều hành
B. Các phần mềm hệ thống.
C. Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.
D. Các phần mềm ứng dụng.
A. Truy nhập trực tuyến.
B. Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền.
C. Nhiều người sử dụng.
D. Nhiều người sử dụng, có phân quyền.
A. Cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu
B. Khôi phục thông tin.
C. Tìm kiếm và tra cứu thông tin.
D. Xử lý, tìm kiếm, tra cưú, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu....
A. Xuất hiện dị thường thông tin.
B. Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau.
C. Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu.
D. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
A. Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ.
B. Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn.
C. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
D. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
A. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin.
B. Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn cuả nó.
C. Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu.
D. Có thể triển khai tra cứu tìm kiếm.
A. Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.
B. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
C. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
D. Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu.thuận lợi
A. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...
B. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
C. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.
D. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
A. Mức ngoài, mức quan niệm và mức mô hình.
B. Mức quan niệm, mức trong và mức ngoài.
C. Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong.
D. Mức trong, mức mô hình dữ liệu và mức ngoài.
A. Một phần cơ sở dữ liệu
B. Phụ thuộc vào quyền truy nhập.
C. Toàn bộ cơ sở dữ liệu
D. Hạn chế
A. Mô hình trong.
B. Mô hình ngoài.
C. Mô hình ngoài và mô hình dữ liệu
D. Mô hình dữ liệu.
A. Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL
B. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.
C. Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng.
D. Nội dung thông tin của một phần cơ sở dữ liệu
A. Cách nhìn dữ liệu ở mức ngoài.
B. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.
C. Cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng.
D. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu.
A. Mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức quan niệm.
B. Có nhiều cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
C. Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu.
D. Là một trong các mô hình biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
A. Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.
B. Bảo đảm tính phụ thuộc lẫn nhau giữa mô hình trong và mô hình ngoài.
C. Bảo đảm cấu trúc lưu trữ của mô hình dữ liệu không thay đổi.
D. Bảo đảm cấu trúc lưu trữ của CSDL khi có sự thay đổi.
A. Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình ngoài
B. Quan hệ giữa mô hình trong và mô hình trong
C. Quan hệ môt-một giữa mô hình ngoài và mô hình dữ liệu.
D. Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình trong.
A. Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
B. Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu.
C. Dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy nhất.
D. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
A. Quyết định cấu trúc lưu trữ & chiến lược truy nhập
B. Xác định chiến lược lưu trữ, sao chép, phục hồi dữ liệu.
C. Cho phép người sử dụng những quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
D. Một người hay một nhóm người có khả năng chuyên môn cao về tin học, có trách nhiệm quản lý và điều khiển toàn bộ hoạt động của các hệ CSDL
A. Các định nghĩa, tiên đề, định lý
B. Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu.
C. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
D. Các quy tắc, quy định.
A. Quy tắc đặt tên cơ sở dữ liệu.
B. Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL
C. Quy tắc truy nhập cơ sở dữ liệu.
D. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
A. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.
B. Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu.
C. Các phép toán đại số quan hệ
D. Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL
A. Các phép so sánh.
B. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.
C. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm.
D. Các phép toán quan hệ
A. Máy chủ và máy đều tham gia quá trình xử lý.
B. Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.
C. Máy khách yêu cầu máy chủ cung cấp các loại dịch vụ.
D. Các máy khách chia sẻ gánh nặng xử lý của máy chủ trung tâm.
A. Mô hình dữ liệu đơn giản.
B. Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc.
C. Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa , đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.
D. Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247