A. AA->C
B. A ->AB
C. A->BC
D. AB->BC
A. AC->B và A->CC
B. A->C
C. A ->B và A->C
D. A->B
A. (Số thứ tự, mã lớp) -> Họ tên sinh viên.
B. (Số chứng mionh thư, mã nhân viên) -> Quá trình công tác
C. (Số hoá đơn, mã khách hàng) -> Họ tên khách hàng
D. (Mã báo, mã khách hàng) -> Giá báo
A. XY->WP chứa thuộc tính X dư thừa
B. XY->WP không chứa thuộc tính dư thừa vế trái
C. XY->WP chứa thuộc tính P dư thừa
D. XY->WP chứa thuộc tính Y dư thừa
A. Có thể nhận giá trị null
B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định
A. Tính toàn vẹn của dữ liệu.
B. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu
C. Tính độc lập của dữ liệu.
D. Tính phụ thuộc dữ liệu.
A. Các thuộc tính không được chứa trong khóa
B. Các thuộc tính khoá
C. Các thuộc tính không khóa.
D. Các phần tử của khóa.
A. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên
B. Quan hệ gốc được khôi phục chính xác từ các quan hệ chiếu.
C. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối
D. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép chiếu và chọn
A. Nhằm thực hiện các phép lưu trữ dễ dàng.
B. Nhằm tối ưu hoá truy vấn
C. Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.
D. Nhằm thực hiện các phép tìm kiếm.
A. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định.
B. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.
C. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ.
D. Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin.
A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin
B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin
C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.
D. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ
A. Tách lược đồ quan hệ hạn chế thấp nhất tổn thất thông tin .
B. Thực hiện các phép tìm kiếm dữ liệu.
C. Chuyển đổi biểu diễn thông tin trong các dạng khác nhau
D. Tách lược đồ quan hệ không làm tổn thất thông tin .
A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.
C. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
D. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu
A. Bao đóng các phụ thuộc hàm
B. Phụ thuộc hàm
C. Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.
D. Khoá và siêu khoá.
A. Không xuất hiện dị thường thông tin.
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C. Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.
D. Mỗi một thuộc tính được biểu diễn trong dạng duy nhất.
A. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau
B. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
C. Một quan hệ có nhiều hàng
D. Một quan hệ có nhiều cột.
A. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
B. Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin
C. Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.
D. Có quá nhiều phụ thuộc hàm trong nó
A. Không thể được. vì dị thường thông tin.
B. Không thể được. vì giá trị khoá không xác định
C. Không thể được. vì mâu thuẫn thông tin.
D. Có thể chèn được.
A. Không thể thưc hiện được các phép cập nhật
B. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn.
C. Có thể không thể chèn thêm thông tin
D. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
A. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
B. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
C. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
D. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá
A. Thưc hiện được các phép cập nhật
B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
C. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn
D. Không xuất hiện di thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ
A. Dạng chuẩn 3NF
B. Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF
C. Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF
D. Dạng chuẩn 2NF
A. Loại bỏ các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
B. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
C. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
D. Loại bỏ các phụ thuộc đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
A. Loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
B. Loại bỏ dị thường thông tin và tổn thất thông tin.
C. Loại bỏ dị thường thông tin
D. Không tổn thất thông tin.
A. Một tập các ký hiệu biểu diễn dữ liệu
B. Một tập các quy tắc biểu diễn dữ liệu.
C. Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu.
D. Một tập các phép toán dùng để cập nhật, bổ sung trên các hệ cơ sở dữ liệu.
A. Quan hệ
B. Tệp dữ liệu
C. Chuỗi dữ liệu.
D. Cơ sở dữ liệu
A. Các thuộc tính
B. Các biểu thức
C. Các bộ n_giá trị
D. Các quan hệ
A. Xoá một thuộc tính hay xoá một nhóm các thuộc tính.
B. Xoá một quan hệ hay xoá một nhóm các quan hệ
C. Xoá một hệ CSDL
D. Xoá một bộ hay xoá một nhóm các bộ.
A. Chèn vào CSDL một số thông tin về một đối tượng
B. Chèn vào CSDL các thuộc tính mới.
C. Chèn vào CSDL một số thông tin tuỳ ý
D. Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các thông tin về một bản ghi cụ thể.
A. Tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn.
B. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
C. Tạo một nhóm các phụ thuộc.
D. Tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn
A. Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ.
B. Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính.
C. Sửa đổi mô tả các thuộc tính.
D. Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay một nhóm các quan hệ
A. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
B. Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
D. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
A. Tạo một quan hệ mới,
B. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.
C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
D. Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung
A. Thực hiện tích Đề Các và phép chọn
B. Thực hiện tích Đề Các và phép chiếu
C. Thực hiện phép chiếu và chia
D. Thực hiện phép chiếu và phép chọn
A. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
B. Bảo mật và quyền truy nhập.
C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột
D. Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
A. Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu
B. Bảo mật và quyền truy nhập.
C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ.
D. Tạo, sửa và xóa cấu trúc và đảm bảo bảo mật và quyền truy nhập.
A. SELECT, FROM , GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY
B. SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY
C. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY
D. SELECT, FROM , GROUP BY HAVING , ORDER BY
A. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
B. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
C. Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
D. Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
A. Các phép số học và các phép so sánh
B. Các phép đại số quan hệ
C. Các phép so sánh.
D. Biểu thức đại số
A. SELECT
B. WHERE
C. GROUP BY
D. FROM
A. GROUP BY HAVING
B. SELECT
C. WHERE
D. FROM
A. FROM
B. SELECT
C. GROUP BY HAVING
D. WHERE
A. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt
B. Áp dụng các phép toán gộp nhóm.
C. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.
D. Tách các quan hệ thành các quan hệ con, không tổn thất thông tin
A. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu
B. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
D. Được đặc tả bằng cách chương trùnh ứng dụng
A. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng quan hệ
B. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng đơn giản
C. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng biểu thức quan hệ.
D. Quá trình biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian thực hiện là ít nhất
A. Nâng cao hiệu suất các phiên làm việc của người sử dụng.
B. Tìm kiếm và truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.
C. Chia sẻ thông tin nhiều người sử dụng
D. Tối ưu về không gian lưu trữ.
A. Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.
B. Cho cùng một kết quả, không tổn thất thông tin.
C. Với chi phí thời gian ít hơn rất nhiều
D. Cho cùng một kết quả với chi phí bộ nhớ không nhiều
A. Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối.
B. Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.
C. Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn
D. Thực hiện biến đổi không làm tổn thất thông tin.
A. Thực hiện các phép kết nối bằng nhau
B. Ưu tiên thực hiện các phép chiếu và chọn
C. Thực hiện phép tích Đề các
D. Nhóm các phép tích và chiếu liên tiép thành một phép toán duy nhất.
A. Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép chọ và chiếu
B. Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.
C. Phụ thuộc vào vị trí của các phép toán
D. Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép hợp, phép giao
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247