A. Khi chảy tầng cao hơn
B. Khi chảy rối cao hơn
C. Phụ thuộc vào chất lưu mà chảy rối hay chảy tầng cao hơn
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
A. W/(m2.độ)
B. W/m2
C. J/(m2.độ)
D. W/(m.độ)
A. Tiêu chuẩn Nusselt Nu
B. Tiêu chuẩn Reynolds Re
C. Tiêu chuẩn Grashoff Gr
D. Tiêu chuẩn Prant Pr
A. \(Nu = \frac{{w.1}}{v}\)
B. \(Nu = \frac{{\alpha .1}}{\lambda }\)
C. \(Nu = \frac{{\gamma .1}}{\lambda }\)
D. \(Nu = \frac{{\lambda .1}}{\alpha }\)
A. \({\mathop{\rm Re}\nolimits} = \frac{{w.1}}{\alpha }\)
B. \({\mathop{\rm Re}\nolimits} = \frac{{w.1}}{v}\)
C. \({\mathop{\rm Re}\nolimits} = \frac{{\beta .1}}{v}\)
D. \({\mathop{\rm Re}\nolimits} = \frac{{w.1}}{a}\)
A. Có nhiều hiện tượng vật lý đồng dạng với nhau
B. Có sự đồng dạng nhiệt và điện
C. Có sự đồng dạng hình học
D. Không xác định được giá trị hệ số tỏa nhiệt đối lưu \(\alpha \) bằng lý thuyết
A. Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu
B. Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu
C. Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu
D. Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu
A. \(Gr = \frac{{g.\beta .\Delta t.{l^2}}}{{{\nu^2}}}\)
B. \(Gr = \frac{{g.\beta .\Delta t.{l^3}}}{{{\mu ^2}}}\)
C. \(Gr = \frac{{g.\beta .\Delta t.{l^3}}}{{{\nu ^2}}}\)
D. \(Gr = \frac{{g.\beta .\Delta t.{l^3}}}{{{\lambda ^2}}}\)
A. Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu.
B. Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu.
C. Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu.
D. Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu.
A. \(\Pr = \frac{a}{\nu }\)
B. \(\Pr = \frac{\alpha }{a}\)
C. \(\Pr = \frac{\nu }{\lambda }\)
D. \(\Pr = \frac{\nu }{a}\)
A. Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu
B. Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu
C. Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu
D. Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu
A. Nusselts
B. Reynolds
C. Grashoff
D. Prandtl
A. Nusselts
B. Reynolds
C. Grashoff
D. Prandtl
A. Nusselts
B. Reynolds
C. Grashoff
D. Prandtl
A. Kích thước hình học đồng dạng
B. Tiêu chuẩn xác định cùng tên bằng nhau từng đôi một
C. Điều kiện đơn trị đồng dạng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. 0,4 \( \div \) 40 μm
B. 0,4 \( \div \) 400 μm
C. 0,4 \( \div \) 40 m
D. 0,4 \( \div \) 400 mm
A. A = 1
B. R = 1
C. D = 1
D. A + D = 1
A. A=1
B. R=1
C. D=1
D. A + D=1
A. A=1
B. R=1
C. D=1
D. A + D=1
A. J
B. W
C. J/m2
D. W/m2
A. J
B. W
C. J/m2
D. W/m2
A. \({E_{hd}} = {C_{_o}}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)
B. \({E_{hd}} = E + (1 - A).{E_t}\)
C. \({E_{hd}} = {C_{_o}}.{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)^4}\)
D. \({E_{hd}} = E + A.{E_t}\)
A. \(5,{67.10^{ - 8}}\frac{W}{{{m^2}.{K^4}}}\)
B. \(2,{898.10^{ - 3}}m.K\)
C. \(1,{4388.10^{ - 2}}m.K\)
D. \(0,{374.10^{ - 15}}W.{m^2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247