A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Các van tim đỏ, sưng dày; dọc theo bờ có các khối sùi nhỏ, dễ mủn nát
B. Các lá van và dây gân có những ổ hoại tử dạng tơ huyết
C. Các khối sùi đọng lại nơi nội tâm mạc bị trầy sướt
D. Tất cả đáp trên đều đúng
A. Các mép van dính với nhau làm van biến dạng
B. Các dây gân ngắn lại, dày dính
C. Các van tim xơ hóa, co rút, can xi hóa
D. Tất cả đều đúng
A. ích thước khối u
B. vị trí khối u trong cơ thể
C. tính độc lập của khối u
D. cấu trúc u
A. Chất mầm trung mô tăng sinh lắng đọng giữa màng mao mạch và các tế bào có chân
B. Chất mầm trung mô tăng sinh, lắng động giữa tế bào nội mô và màng đáy
C. Do sự gấp nếp của các vách mao mạch cầu thận
D. Chất mầm trung mô tăng sinh lan toả hoặc cục bộ, chen vào khoảng dưới biểu mô
A. nếu phản ứng dương tính chắc chắn cơ thể đang mắc lao
B. nếu phản ứng âm tính chắc chắn cơ thể hiện không mắc lao
C. phản ứng dương tính gợi ý cơ thể đã từng nhiễm lao trước đây
D. phản ứng âm tính chứng tỏ có thể chưa từng mắc lao trước đây
A. Đại thực bào
B. Tương bào
C. Lympho bào
D. Tế bào viêm một nhân
A. thể trên van
B. thể tại van
C. thể dưới van
D. cả 3 thể trên
A. gan phải
B. gan trái
C. đường mật trong gan
D. có thể gặp ở cả 3 vị trí với tỉ lệ như nhau
A. u lympho dạng tương bào (diễn biến lâm sàng chậm, thời gian sống thêm trung bình 5 năm)
B. u lympho nang (tiến triển chậm nhưng về bản chất không điều trị được)
C. u lympho tế bào áo nang (phần lớn BN không thể điều trị khỏi)
D. u lympho tế bào B lớn lan toả (diễn biến rầm rộ nhưng có thể điều trị được bằng hoá trị liệu)
A. hút thuốc lá (các yếu tố nguy cơ chính có thể kiểm soát khác: tăng lipid máu, tăng huyết áp, đái tháo đường)
B. béo phì (yếu tố nguy cơ phụ)
C. rượu (yếu tố nguy cơ phụ)
D. cả 3 đáp án trên
A. phổi
B. não
C. não
D. thận
A. ngoài mao mạch
B. ngoài màng
C. nội màng
D. cả 3 đều sai
A. áp xe phổi
B. nhục hoá
C. giãn phế quản
D. đục khoét nhu mô phổi
A. cơ thể đang nhiễm trực khuẩn Phong
B. cơ thể đã từng nhiễm trực khuẩn Phong
C. cơ thể có khả năng sản xuất kháng thể chống lại trực khuẩn Phong
D. cơ thể có khả năng nhiễm trực khuẩn Phong
A. đồng đều, lan toả
B. không đồng đều, thành từng ổ
C. là sự hợp nhất các chân của tế bào có chân
D. gây ra viêm cầu thận cấp
A. Toàn bộ biểu mô vảy loạn sản, kém biệt hoá, sắp xếp lộn xộn
B. Màng đáy bị phá vỡ
C. Màng đáy còn nguyên vẹn
D. Cả A và C
A. các tuyến không có sự thay đổi gì
B. các tuyến giảm thể tích
C. các tuyến mất hẳn
D. tăng sinh phản ứng các tuyến
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247