A. đang làm việc
B. sau khi làm việc
C. chưa làm việc
D. quá tải
A. lực kéo
B. lực căng ban đầu
C. lực ma sát
D. tất cả đều đúng
A. đang làm việc
B. sau khi làm việc
C. chưa làm việc
D. quá tải
A. đường cong trượt & hiệu suất
B. đường cong trượt & hệ số trượt tương đối
C. hiệu suất & hệ số kéo
D. hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
A. đang làm việc
B. sau khi làm việc
C. chưa làm việc
D. quá tải
A. hiệu suất & hệ số kéo
B. hệ số trượt tương đối & hiệu suất
C. hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
D. hiệu suất, hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
A. ứng suất thay đổi
B. lực kéo thay đổi
C. tải trọng thay đổi
D. tất cả đều đúng
A. đai
B. xích
C. răng
D. b và c đều đúng
A. đường tròn
B. lục giác
C. tam giác
D. đa giác
A. chẵn
B. lẻ
A. khoá
B. má xích ngoài
C. chốt bản lề
D. tất cả đều đúng
A. không có chốt
B. không có con lăn
C. không có má ngoài
D. không có má trong
A. 55°
B. 60°
C. 65°
D. 70°
A. truyền tải trọng thấp hơn với vận tốc làm việc nhỏ hơn
B. truyền tải trọng cao hơn với vận tốc làm việc nhỏ hơn
C. truyền tải trọng cao hơn với vận tốc làm việc lớn hơn
D. truyền tải trọng thấp hơn với vận tốc làm việc lớn hơn
A. phay rãnh trên đĩa xích & dùng má dẫn hướng đặt bên má xích
B. dùng má dẫn hướng đặt giữa xích & phay rãnh tương ứng trên đĩa xích
C. tăng kích thước má ngoài xích, dùng má dẫn hướng đặt giữa xích & phay rãnh tương ứng trên đĩa xích
D. tất cả đều đúng
A. giảm
B. tăng
C. không đổi
D. không xác định
A. lớn
B. trung bình
C. nhỏ
D. nhiều dãy
A. tăng bước xích, tăng số dãy xích (đối với xích răng), tăng bề rộng xích (đối với xích con lăn)
B. tăng số dãy xích (đối với xích con lăn), giảm bề rộng xích (đối với xích răng)
C. tăng bề rộng xích (đối với xích răng), tăng số dãy xích (đối với xích con lăn), tăng bước xích
D. tất cả đều đúng
A. chẵn
B. lẻ
A. nhỏ hơn
B. lớn hơn
C. bằng nhau
D. không xác định
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247